Kojima Masato
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masaya Kojima | ||
Ngày sinh | 9 tháng 11, 1997 | ||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vegalta Sendai | ||
Số áo | 32 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2013–2015 | Trẻ Vegalta Sendai | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Vegalta Sendai | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Masaya Kojima (小島 雅也 Kojima Masaya , sinh ngày 9 tháng 11 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Vegalta Sendai.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | ||||||
2016 | Vegalta Sendai | J1 League | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 |
Tổng | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ J.League Data Site
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 101 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Vegalta Sendai Lưu trữ 2017-06-30 tại Wayback Machine
- Kojima Masato tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kojima_Masato