Kitazume Kengo
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kengo Kitazume | ||
Ngày sinh | 30 tháng 4, 1992 | ||
Nơi sinh | Gunma, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Yokohama FC | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Senshu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | JEF United Chiba | 49 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2017 |
Kengo Kitazume (北爪 健吾, sinh ngày 30 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Yokohama FC ở J2 League.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 10 tháng 12 năm 2017.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
JEF United Chiba | 2015 | 11 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 |
2016 | 24 | 0 | 3 | 0 | 27 | 0 | |
2017 | 14 | 0 | 1 | 0 | 15 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 49 | 0 | 6 | 0 | 55 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 196 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at JEF United Chiba
- Kitazume Kengo tại J.League (tiếng Nhật)
- Kitazume Kengo tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kitazume_Kengo