Kishimoto Takeru
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takeru Kishimoto | ||
Ngày sinh | 16 tháng 7, 1997 | ||
Nơi sinh | Nara, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mito HollyHock | ||
Số áo | 40 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2015 | Trẻ Cerezo Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Cerezo Osaka | 0 | (0) |
2016–2017 | → U-23 Cerezo Osaka (mượn) | 44 | (15) |
2018– | → Mito HollyHock (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Takeru Kishimoto (岸本 武流 (Ngạn-Bản Vũ-Lưu) Kishimoto Takeru , sinh ngày 16 tháng 7 năm 1997 ở Nara) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Mito HollyHock.[1]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2016 | Cerezo Osaka | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
U-23 Cerezo Osaka | J3 League | 18 | 6 | – | – | 18 | 6 | |||
2017 | Cerezo Osaka | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 |
U-23 Cerezo Osaka | J3 League | 26 | 9 | – | – | 26 | 9 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 44 | 15 | 0 | 0 | 3 | 0 | 47 | 15 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
U-19 Nhật Bản
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “岸本武流:セレッソ大阪U-23:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 208 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 173 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 149 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Cerezo Osaka Lưu trữ 2018-06-26 tại Wayback Machine
- Kishimoto Takeru tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kishimoto_Takeru