Wiki - KEONHACAI COPA

Kim Joo-ryoung

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Joo-ryoung
Kim năm 2017
Sinh10 tháng 9, 1976 (47 tuổi)
Hàn Quốc
Quốc tịch Hàn Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2000–nay
Người đại diệnJust Entertainment[1]
Tác phẩm nổi bậtSquid Game
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữGim Ju-ryeong
McCune–ReischauerKim Churyŏng

Kim Joo-ryoung (tiếng Hàn: 김주령; sinh ngày 10 tháng 9 năm 1976) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô được biết đến với vai Han Mi-nyeo (còn được gọi là Người chơi số 212) trong phim Squid Game của Netflix.[2]

Phim đã tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềVai diễnGhi chúRef.
2000Plum BlossomWerther[3]
2001SorumYong Hyun's mother
2003Memories of MurderNurse[4]
2005You Are My SunshineBroadcast journalist[5]
Mr. HousewifeWriter Kim[3]
2006One Shining Day[6]
Four Horror Tales: RoommateTeacher No.2[5]
No Mercy for the RudeHunchback Woman[4]
2007Paradise MurderedGhost
Texture of SkinJae Hee[7]
2008My Dear EnemySo Yeon's mother[8]
2009HandphoneEum Sung
I'm in TroubleSoon Ae[9]
2011Re-encounterHwa Young[8]
SilencedYoon Ja-ae
2013Sleepless NightJoo Hee[10]
2017BluebeardMi Sook[11]
The MayorSpokesperson for Byun Jong-goo's campaign[5]
2018Land of HappinessJin Sun[12]
Feng ShuiMother[13]
2019Spring, AgainReporter Kim
By Quantum Physics: A Nightlife VentureInvestorCameo[5]
The SnobKim Bo-ryeong[12]
2020CollectorsReal estate agentCameo[14]
2021RecalledDoctor[12]
TBATaste of Horror – RehabilitationShort Film[15]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềKênhVai diễnGhi chúRef.
2017AndanteKBS1Young Sook[13]
2018Queen of Mystery 2KBS2Won-jae's motherCameo
Mr. SunshinetvNImperial Consort Sunheon
The Ghost DetectiveKBS2Gil Chae-won's mother[16]
Sky CastleJTBCNo Seung-hye's older sisterCameo[17]
2019BabelTV ChosunKim Myung-shin[18]
Welcome to Waikiki 2JTBCHan Soo-yeon's speech teacherCameo (Episode 9)[13]
VoiceOCNKwon Se-young's motherCameo (Episode 1–2)
Doctor JohnSBSPark Hyun-sookCameo (Episode 15–23)
Drama StageWoman with a Bleeding EartvNIm Sung-heeOne-act drama[19]
2020When My Love BloomsSung Hwa-jin[20]
Kingmaker: The Change of DestinyTV ChosunJoo Mo[21]
2021Artificial CityJTBCGo Seon-mi[22]

Phim chiếu mạng[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềNền tảngVai diễnGhi chúRef.
2020The School Nurse FilesNetflixDoctorCameo (Episode 6)[6]
2021Squid GameHan Mi-nyeo (Player No. 212)[23]
TBACasinoDisney+[24]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởngNămHạng mụcTác phẩmKết quảChú thích.
Asia Artist Awards2021Best Actor AwardKim Joo-ryoungĐoạt giải[25]
Director's Cut Awards2022Best New Actress in seriesSquid GameChưa công bố[26]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hwang, Su-yeon (ngày 3 tháng 9 năm 2021). '오징어게임' 김주령, 저스트엔터와 전속계약 체결 [공식입장]” ['Squid Game' Kim Joo-ryeong signs an exclusive contract with Just Enter [Official Position]] (bằng tiếng Hàn). X-sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  2. ^ Chin, Carmen (ngày 13 tháng 10 năm 2021). “Kim Joo-ryoung on being cast in 'Squid Game': "It felt like I was dreaming". NME. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ a b Bae, Seon-young (ngày 30 tháng 9 năm 2011). '도가니' 교장·박교사 진짜같은 악역 4인방은 누구? [의문점⑤]” [Who are the four real villains of 'Crucible' Principal and Teacher Park? [Doubt ⑤]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  4. ^ a b Choi, Jae-wook (ngày 22 tháng 4 năm 2007). '극락도 살인사건'2주연속 '넘버원' ['Number 1' for 2 weeks in a row on 'The Murder Case of Paradise Island'] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  5. ^ a b c d Bae, Hyo-joo (ngày 5 tháng 12 năm 2019). 'SKY캐슬' 세리 이모 김주령, '귀피를 흘리는 여자' 출연(공식입장)” ['SKY Castle' Seri's Aunt Kim Joo-ryeong to appear in 'The Woman Who Bleed Ears' (official position)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  6. ^ a b Sang, Hyun-ho (ngày 18 tháng 9 năm 2021). “넷플릭스 '오징어 게임' 신스틸러 김주령-이유미, 과거 출연작 재조명” [Netflix's 'Squid Game' scene stealers Kim Joo-ryeong and Lee Yu-mi re-examine their past appearances]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
  7. ^ Choi, Jae-wook (ngày 3 tháng 5 năm 2007). “독립영화 '살결' 김주령 "한여름 베드신보다 부모님 설득에 녹초" [Independent film 'Flesh' Kim Joo-ryeong "I'm tired of persuading my parents rather than a midsummer bed scene"] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  8. ^ a b Kim, Soo-jin (ngày 19 tháng 10 năm 2011). '도가니' 김주령 "요즘 길가다 욕먹는 난 홍익배우" ['The Crucible' Kim Joo-ryeong "I'm a Hongik actor who gets cursed on the street these days"] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  9. ^ Lee, Kyung-won (ngày 4 tháng 12 năm 2009). “사랑의 방정식 뒤집은 영화 '나는 곤경에 처했다' [The movie 'I'm in trouble' that reverses the love equation] (bằng tiếng Hàn). Seoul Newspaper. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  10. ^ “[송경원의 시네아트] 잠 못 드는 밤” [[Song Kyung-won's Cineart] Sleepless Night] (bằng tiếng Hàn). Busan Ilbo. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  11. ^ Kim, Jong-sung (ngày 4 tháng 3 năm 2017). “흥미로운 심리 스릴러 <해빙>, 신선하거나 낯설거나” [Interesting psychological thriller <Thaw Ice>, fresh or unfamiliar] (bằng tiếng Hàn). OhMyNews. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  12. ^ a b c Lee, Da-won (ngày 18 tháng 9 năm 2021). '오징어 게임' 이 여자 누구야?” [Who is this girl in 'Squid Game'?] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  13. ^ a b c Bae, Jeong-hwan (ngày 10 tháng 9 năm 2018). “배우 김주령, tvN드라마 '미스터션샤인' 에서 '엄비' 역할로 출연” [Actor Kim Joo-ryeong appears in the tvN drama 'Mr. Sunshine' as 'Umbi']. Gyeongsang Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
  14. ^ Jo, Yeon-kyung (ngày 9 tháng 11 năm 2020). “짧지만 강하다 '도굴' 김주령, 눈에 띈 특별출연” [Short but strong 'Gobul' Kim Joo-ryeong, a special appearance] (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  15. ^ Jung, Yu-jin (ngày 16 tháng 6 năm 2021). “공포 옴니버스 '테이스츠 오브 호러', 윤현민부터 장광까지 캐스팅 완료” [Fear Omnibus 'Teeshots of Horror', Casting from Yoon Hyun-min to Genwang] (bằng tiếng Hàn). News1. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  16. ^ Jang, Jin-ri (ngày 21 tháng 9 năm 2018). '오늘의 탐정' 최다니엘, 이지아 대신 박은빈 찔렀다 '충격 반전 엔딩' ['Today's Detective' Daniel Choi stabs Park Eun-bin instead of Lee Ji-ah 'Shocking reversal ending'] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  17. ^ Hwang, Su-yeon (ngày 23 tháng 1 năm 2019). 'SKY 캐슬' 세리이모 김주령 "찰진 영어 발음? 저 교포아니에요"[EN:인터뷰①]” ['SKY Castle' series emoji Kim Joo-ryeong "Crazy English pronunciation? I'm not Korean" [EN: Interview ①]] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  18. ^ Jo, Yoon-sun (ngày 7 tháng 3 năm 2019). "누구도 믿을 수 없다"...'바벨' 박시후 감시하는 '내부 첩자 6인 리스트' ["I can't trust anyone"...'Babel' Park Si-hoo's 'list of 6 inside spies'] (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  19. ^ Hwang, Soo-yeon (ngày 26 tháng 11 năm 2019). 'SKY캐슬' 세리이모 김주령, tvN 단막극 '귀피를 흘리는 여자' 출연” ['SKY Castle' aunt Kim Joo-ryeong to appear in tvN's one-act drama 'The Woman Who Bleed Ears] (bằng tiếng Hàn). X-sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  20. ^ Kim, Myung-mi (ngày 20 tháng 3 năm 2020). “김주령 '화양연화' 출연확정, 유지태-이보영과 호흡(공식입장)” [Kim Joo-ryeong confirmed to appear in 'A Flower for the Peace', working with Yoo Ji-tae and Lee Bo-young (official position)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  21. ^ Im, Mi-ji (ngày 16 tháng 3 năm 2020). “박시후X고성희 '바람과 구름과 비', 열정가득 대본리딩 현장 공개” [Park Si-hoo X Ko Seong-hee's 'Wind, Clouds and Rain', the scene of the script reading full of passion] (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  22. ^ Kim, Min-ji (ngày 24 tháng 5 năm 2021). “김주령, '공작도시' 출연 확정…수애·김강우와 호흡” [Kim Joo-ryeong confirmed to appear in 'Peacock City'... Breathing with Soo-ae and Kim Kang-woo] (bằng tiếng Hàn). News1. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  23. ^ Jeong, Hee-yeon (ngày 17 tháng 6 năm 2020). '오징어 게임' 허성태-위하준-김주령-정호연 캐스팅 확정 [공식]” ['Squid Game' Casting Confirmed [Official]] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  24. ^ Jeong, Hyung-hwa (ngày 3 tháng 1 năm 2022). “[단독]'오징어게임' 허성태-한미녀, 디즈니플러스 '카지노'로 재회” [[Exclusive] 'Squid Game' Heo Seong-tae and Han Mi-nyeo reunite at Disney Plus 'Casino'] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.
  25. ^ Jo, Eun-mi (ngày 2 tháng 12 năm 2021). “2021 AAA' 이정재, 2년 연속 대상 영예..임영웅 4관왕·유아인 2관왕[종합]” [2021 AAA' Lee Jung-jae, Grand Prize for 2 consecutive years...Lim Young-woong 4 crowns, Yoo Ah-in 2 crowns [Overall]] (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  26. ^ Noh Kyu-min (ngày 9 tháng 2 năm 2022). “[공식] 제20회 디렉터스컷 어워즈, 24일 개최…'오겜' 'D.P.' '지옥' 노미네이트” [[Official] The 20th Director's Cut Awards, held on the 24th... 'Ogem' 'D.P.' 'Hell' nomination] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kim_Joo-ryoung