Kiều
Tra kiều trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Kiều có thể là:
- Gọi tắt của truyện Kiều (như trong lẩy Kiều, bói Kiều...)
- Một họ của người Á Đông: họ Kiều
- Tên người: Thúy Kiều (nhân vật trong Kim Vân Kiều, hoặc Truyện Kiều), Đặng Văn Kiều, Trương Xuân Kiều, Bằng Kiều,...
- Nhị Kiều: gồm Đại Kiều, vợ của Tôn Sách, và Tiểu Kiều, vợ của Chu Du.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ki%E1%BB%81u