Kiền kiền
Kiền kiền trong tiếng Việt có thể mang các nghĩa sau:
- Họ Dipterocarpaceae: họ dầu, họ hai cánh.
- Chi Hopea: chi sao
- Hopea siamensis: kiền kiền.
- Hopea pierrei: kiền kiền Phú Quốc.
- Hopea hainanensis: kiền kiền, sao lá to, sao Hải Nam.
- Chi Anisoptera: chi vên vên.
- Anisoptera scaphula: kiền kiền nhẵn.
- Họ Fabaceae: họ đậu, họ cánh bướm
- Chi Dialium: chi xoay
- Dialium cochichinensis: kiền kiền, xoay, lá mét.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ki%E1%BB%81n_ki%E1%BB%81n