Wiki - KEONHACAI COPA

Khovd (tỉnh)

Khovd Aimag
Ховд аймаг
Tỉnh
Cờ
Coat of arms
Biệt danh: Олон ястны өлгий (Quê hương của nhiều dân tộc)
Quốc giaMông Cổ
Tọa độ47°0′B 92°45′Đ / 47°B 92,75°Đ / 47.000; 92.750
Thủ phủKhovd
Diện tích76.060,38 km2 (29.367 dặm vuông Anh)
Dân số89,040 (2007)
Mật độ1,17/km2 (3/sq mi)
Thành lập1931
Múi giờUTC+7
Mã khu vực+976 (0)143
ISO 3166-2MN-043
Website: http://www.hovd.gov.mn/

Khovd (tiếng Mông Cổ: Ховд) là một trong 21 aimag (tỉnh) của Mông Cổ, nằm tại phía tây của đất nước. Tỉnh lị có cùng tên là Khovd. Khovd cách thủ đô Ulan Bator xấp xỉ 1.580 km. Tỉnh được coi là một nơi hẻo lánh tại Mông Cổ. Tên của tỉnh được lấy theo con sông Khovd trên địa bàn. Phía bắc giáp các tỉnh Bayan-ÖlgiiUvs, phía nam và phía tây giáp khu tự trị Tân Cương của Trung Quốc, phía đông giáp các tỉnh ZavkhanGovi-Altai.

Dân cư[sửa | sửa mã nguồn]

Khovd có một thành phần dân cư đa văn hóa. Địa bàn tỉnh là nơi cư trú của hơn 17 dân tộc hay sắc tộc khác nhau. Mỗi cộng đồng này lại có những nơi cư trú truyền thống và được trang trí họa tiết khác nhau, y phục, văn học, mỹ thuật và âm nhạc cùng các nét văn hóa khác cũng có sự riêng biệt. Khovd có một thiểu số đáng kể người Kazakh-Mông Cổ nói cả hai ngôn ngữ KazakhMông Cổ.

Thành phần dân tộc tỉnh Khovd[1]
Số liệu điều tra toàn quốc
Dân tộctiếng Mông Cổ1979%1989%2000%
KhalkhaХалх17.34327,7220.39726,6423.83227,45
ZakhchinЗахчин14.46423,1217.22822,5021.64524,93
KazakhКазак9.42515,0612.81416,7410.00511,52
TorguudТоргууд5.5668,906.7038,766.9958,06
ÖöldӨөлд4.8237,715.6227,346.5037,49
UriankhaiУрианхай4.5877,335.4037,066.5927,59
DörvödДөрвөд2.8564,563.6094,715.2426,04
MyangadМянгад2.8554,563.5174,594.2874,94
TuvaТува--2390,317240,83
BayadБаяд1290,212270,303770,43
UzbekЧантуу1830,291870,242580,30
KhoshuudХошууд----1490,17
Khác930,151760,232030,23
Người nước ngoài2410,394310,56190,02
Tổng62.565100,0076.553100,0086.831100,00

Dân số tỉnh Khovd đã ngừng tăng trưởng vào năm 1991, sau đó số người di cư ra khỏi địa bàn tỉnh (xấp xỉ 20.000 trong thời kỳ 1992-2004) chiếm tỷ lệ cao so với số trẻ sinh ra do vậy dân số tỉnh chỉ dao động quanh mức 87.000 – 92.000 người.

Dân số tỉnh Khovd [2][3][4]
195619601963196919751979198119891991199319951997199920002002200420062007
42.30048.00047.30054.00059.20062.60064.50086.83189.36587.17188.49491.33991.49089.32689.66491.77092.39589.040

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Khovd có một chu kỳ khí hậu nổi tiếng là khắc nhiệt, nhiệt độ có thể lên cao tới 40 °C (104 °F) và có thể xuống thấp −30 °C (−22 °F). Thời tiết khô hanh và lượng mưa hàng năm khá thấp.

Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay Khovd (HVD/ZMKD) có hai đường băng, trong đó một đường băng đã được trải nhựa, sân bay có các đường bay thường kỳ đi và đến thủ đô Ulan Bator, Mörön, và Bulgan.

Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực xung quanh thành phố tỉnh lị nổi tiếng toàn Mông Cổ với loại nông sản dưa hấu.

Có một kế hoạch đập thủy điện khá lớn sẽ được xây dựng mà theo lý thuyết sẽ cung cấp đủ điện năng cho ba tỉnh miền cực tây là (Uvs, Bayan-Ölgii, và Khovd). Hiện nay, thành phố Khovd được nối hệ thống điện của Nga.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các sum của Khovd

Tỉnh lị Khovd về mặt địa lý thuộc về sum Buyant, nhưng được quản lý riêng rẽ với tên sum Jargalant.

Sum của Khovd[5]
SumTiếng Mông CổDân số
1979
Dân số
1991
Dân số
2007
Dân số
trung tâm sum
Diện tích
(km²)[1]
Mật độ
(/km²)
Khoảng cách
từ Khovd
(km)[1]
AltaiАлтай2.1412.7123.23476713.1440,25310
BulganБулган7.0529.1699.6343.1718.1041,19335
BuyantБуянт3.3614.3863.5331.5683.7590,9619
ChandmaniЧандмань2.3112.9633.1556896.0160,52160
DarviДарви2.4022.7752,5965795,6040.47204
DörgönДөргөн1.7152.5553.0156594.1280,73106
DuutДуут1.6752.1892.0945022.1460,9876
ErdenebürenЭрдэнэбүрэн2.2583.2103.3726962.7721,2260
Jargalant*Жаргалант17.62026.87729.20728.601*70417,240
KhovdХовд3.9274.8504.5897192.8301,6327
MankhanМанхан3.2734.3524.5261.2584.3301,0580
MönkhkhairkhanМөнххайрхан1.8112.3372.5547442.5541,06155
MöstМөст3.2394.0923.5778093.9270,91180
MyangadМянгад2.9404.5523.6627133.2581.1235
TsetsegЦэцэг2.1892.6452.5315703.4910,72216
ÜyenchҮенч2.5753.9134.7601.4527.4760,64305
ZeregЗэрэг2.3883.0923.0787962.5241,23130

* - Tỉnh lị Khovd

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Khovd Aimak Statistical Office. 1983-2008 Dynamics Data Sheet”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Statoids (Gwillim Law) web page
  3. ^ “National Statistical Office”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ National Economy of the Mongolian People's Republic (1921 - 1981), Ulaanbaatar 1981
  5. ^ Khovd Aimag Statistical Office 2007 Annual Report


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Khovd_(t%E1%BB%89nh)