Wiki - KEONHACAI COPA

Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ

Vòng loại của môn khúc côn cầu trên băng nữ Thế vận hội Mùa đông 2018 được xác định bởi bảng xếp hạng IIHF sau Giải vô địch khúc côn cầu trên băng nữ thế giới 2016. Tám đội đứng đầu trên bảng xếp hạng thế giới cùng chủ nhà được vào thẳng Olympic, trong khi các đội còn lại cạnh tranh cho các suất còn lại.[1]

Các đội vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiệnNgàyĐịa điểmSố độiQuốc gia
Chủ nhà19 tháng 9 năm 2014[2]Tây Ban Nha Tenerife1 Hàn Quốc[a]
Xếp hạng thế giới 2016[b]7 tháng 12 năm 2012 –
10 tháng 4 năm 2016
Canada Kamloops[c]5 Hoa Kỳ
 Canada
 Phần Lan
 Nga[d]
 Thụy Điển
Giải đấu vòng loại cuối cùng9–12 tháng 2 năm 2017Thụy Sĩ Arosa1 Thụy Sĩ
Giải đấu vòng loại cuối cùng9–12 tháng 2 năm 2017Nhật Bản Tomakomai1 Nhật Bản
Tổng8
Ghi chú
  1. a Sau các cuộc đàm phán ở Panmunjom vào ngày 17 tháng 1 năm 2018, đội tuyển Triều Tiên thống nhất bao gồm các cầu thủ của Bắc Triều TiênHàn Quốc được thành lập để tranh tài tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[3]
  2. c Kamloops là địa điểm diễn ra IIHF Women's World Championship 2016; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
  3. d Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[4]

Phân hạt giống vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Để có suất trực tiếp, một quốc gia phải có mặt trong top 5 sau IIHF Women's World Championship 2016.[1] Đối với hệ thống tính điểm của IIHF World Ranking, năm hiện tại có giá trị điểm nhiều nhất, và mỗi năm trước đó sẽ giảm đi 25% số điểm. Các đội có nguyện vọng tham dự phải đăng ký vào đầu mùa xuân năm 2016.[5] Dưới đây là điểm dựa trên vị trí của các đội vào mùa giải năm 2016.

Vị trí1234567891011121314151617181920...
Điểm12001160112011001060104010201000960940920900880860840820800780760740...
1–5Giành vé vào thẳng Olympic
6–11Tham dự vòng loại từ vòng chung kết
12–17Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 3
18–24Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 2
25–27Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 1
Hạt giốngĐộiWC 2016WC 2015WC 2014OLY 2014WC 2013Tổng
1 Hoa Kỳ12009005805803003560
2 Canada11608706006002903520
3 Phần Lan11008405305302753275
4 Nga11208255205202803265
5 Thụy Điển10607955505502553210
6 Thụy Sĩ10207805605602603180
7 Nhật Bản10007655005002403005
8 Đức9607505105102652995
9 Cộng hòa Séc10407204804802502970
10 Đan Mạch9006754604702352740
11 Áo9207054404202252710
12 Pháp9406904504102102700
13 Na Uy8806604704602202690
14 Slovakia8606304304402302590
15 Latvia8206454203702152470
16 Trung Quốc7606004104501952415
17 Hungary8405854003601802365
18 Kazakhstan8005403704301902330
19 Hà Lan7406153903802052330
20 Ý7805703604001752285
21 Anh Quốc6805253503901852130
22 Ba Lan7204953403501602065
Chủ nhà Hàn Quốc7005103303201502010
23 Slovenia6404502903401551875
24 Croatia6204803003101401850
25 CHDCND Triều Tiên66055538002001795
26 Tây Ban Nha5804202803301451755
27 Úc60039031001701470
28 New Zealand52046532001651470
29 Iceland56040527001351370
30 Thổ Nhĩ Kỳ50036025001201230
31 México540435240001215
32 Nam Phi44033023001251125
33 Bulgaria42031522001151070
34 Hồng Kông460345210001015
35 Bỉ03752600130765
36 România4800000480
  • Ireland không có trong bảng trên dù họ có điểm vòng loại.
  • Quốc gia không có màu không tham gia vòng loại Olympic.

Vòng sơ loại 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này diễn ra từ 7 tới 9 tháng 10 năm 2016 ở Thành phố México. Đội đầu bảng lọt vào vòng sơ loại 2.

Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 México (H)22000245+196Vòng sơ loại 2
2 Thổ Nhĩ Kỳ21001131303
3 Hồng Kông20002221−190
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC–5).

7 tháng 10 năm 2016
20:30
Hồng Kông 2–8
(1–4, 1–3, 0–1)
 Thổ Nhĩ KỳIce Dome, Thành phố México
Số khán giả: 50
8 tháng 10 năm 2016
20:00
México 13–0
(5–0, 5–0, 3–0)
 Hồng KôngIce Dome, Thành phố México
Số khán giả: 1.000
9 tháng 10 năm 2016
19:00
Thổ Nhĩ Kỳ 5–11
(1–5, 2–2, 2–4)
 MéxicoIce Dome, Thành phố México
Số khán giả: 700

Vòng sơ loại 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này diễn ra từ 3 tới 6 tháng 11 năm 2016 ở Astana, KazakhstanSan Sebastián, Tây Ban Nha. Đội đầu mỗi bảng tiến vào vòng tiếp theo.

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Kazakhstan (H)33000103+79Vòng sơ loại 3
2 Ba Lan32001107+36
3 Anh Quốc3100279−23
4 México30003311−80
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+6).

3 tháng 11 năm 2016
15:00
Anh Quốc 3–2
(0–2, 0–0, 3–0)
 MéxicoBarys Arena, Astana
Số khán giả: 102
3 tháng 11 năm 2016
19:00
Ba Lan 1–4
(1–1, 0–3, 0–0)
 KazakhstanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 465
4 tháng 11 năm 2016
15:00
Anh Quốc 3–4
(0–2, 2–1, 1–1)
 Ba LanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 152
4 tháng 11 năm 2016
19:00
Kazakhstan 3–1
(2–0, 1–0, 0–1)
 MéxicoBarys Arena, Astana
Số khán giả: 446
6 tháng 11 năm 2016
12:00
México 0–5
(0–0, 0–4, 0–1)
 Ba LanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 183
6 tháng 11 năm 2016
16:00
Kazakhstan 3–1
(2–0, 0–0, 1–1)
 Anh QuốcBarys Arena, Astana
Số khán giả: 861

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Ý33000152+139Vòng sơ loại 3
2 Hà Lan32001176+116
3 Tây Ban Nha (H)310025503
4 Slovenia30003327−240
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

4 tháng 11 năm 2016
16:30
Slovenia 1–14
(0–4, 0–6, 1–4)
 Hà LanPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 174
4 tháng 11 năm 2016
20:00
Ý 2–0
(0–0, 1–0, 1–0)
 Tây Ban NhaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 252
5 tháng 11 năm 2016
16:30
Ý 8–1
(2–1, 1–0, 5–0)
 SloveniaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 120
5 tháng 11 năm 2016
20:00
Hà Lan 2–0
(1–0, 1–0, 0–0)
 Tây Ban NhaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 357
6 tháng 11 năm 2016
16:30
Hà Lan 1–5
(0–3, 1–2, 0–0)
 ÝPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 276
6 tháng 11 năm 2016
20:00
Tây Ban Nha 5–1
(4–1, 0–0, 1–0)
 SloveniaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 168

Vòng sơ loại 3[sửa | sửa mã nguồn]

Hai bảng đấu được tổ chức từ 15 tới 18 tháng 12 năm 2016 ở Cergy-Pontoise của Pháp và Stavanger của Na Uy. Đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng tiếp theo.

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Pháp (H)33000142+129Vòng loại chung kết
2 Ý3200175+26
3 Latvia31002713−63
4 Trung Quốc30003210−80
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

15 tháng 12 năm 2016
16:00
Latvia 2–3
(2–0, 0–2, 0–1)
 ÝAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 92
15 tháng 12 năm 2016
19:30
Trung Quốc 0–3
(0–0, 0–2, 0–1)
 PhápAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 707
16 tháng 12 năm 2016
16:00
Latvia 4–2
(2–0, 1–2, 1–0)
 Trung QuốcAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 85
16 tháng 12 năm 2016
19:30
Pháp 3–1
(0–0, 1–0, 2–1)
 ÝAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 800
18 tháng 12 năm 2016
16:00
Ý 3–0
(0–0, 1–0, 2–0)
 Trung QuốcAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 153
18 tháng 12 năm 2016
19:30
Pháp 8–1
(4–0, 3–0, 1–1)
 LatviaAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 928

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Na Uy (H)33000152+139Vòng loại chung kết
2 Hungary3200176+16
3 Slovakia3100258−33
4 Kazakhstan30003213−110
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

16 tháng 12 năm 2016
15:00
Slovakia 3–0
(1–0, 0–0, 2–0)
 KazakhstanDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 48
16 tháng 12 năm 2016
18:30
Hungary 0–4
(0–1, 0–3, 0–0)
 Na UyDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 331
17 tháng 12 năm 2016
15:00
Slovakia 0–2
(0–0, 0–0, 0–2)
 HungaryDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 70
17 tháng 12 năm 2016
18:30
Na Uy 5–0
(1–0, 1–0, 3–0)
 KazakhstanDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 216
18 tháng 12 năm 2016
14:30
Kazakhstan 2–5
(0–0, 1–3, 1–2)
 HungaryDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 34
18 tháng 12 năm 2016
18:00
Na Uy 6–2
(1–0, 2–2, 3–0)
 SlovakiaDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 244

Vòng loại chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Các bảng đấu diễn ra từ 9 tới 12 tháng 2 năm 2017 ở Arosa, Thụy SĩTomakomai, Nhật Bản. Hai đội đầu mỗi bảng giành vé dự Olympic.

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Thụy Sĩ (H)33000143+119Thế vận hội Mùa đông 2018
2 Cộng hòa Séc32001107+36
3 Na Uy31002610−43
4 Đan Mạch30003515−100
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

9 tháng 2 năm 2017
16:00
Đan Mạch 1–6
(0–2, 0–3, 1–1)
 Thụy SĩSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 450
9 tháng 2 năm 2017
20:00
Cộng hòa Séc 5–0
(2–0, 3–0, 0–0)
 Na UySport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 150
11 tháng 2 năm 2017
16:00
Thụy Sĩ 4–1
(1–1, 1–0, 2–0)
 Na UySport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 1.123
11 tháng 2 năm 2017
20:00
Cộng hòa Séc 4–3
(1–1, 3–1, 0–1)
 Đan MạchSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 106
12 tháng 2 năm 2017
16:00
Thụy Sĩ 4–1
(0–1, 2–0, 2–0)
 Cộng hòa SécSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 1.342
12 tháng 2 năm 2017
20:00
Na Uy 5–1
(0–1, 4–0, 1–0)
 Đan MạchSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 104

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Nhật Bản (H)33000133+109Thế vận hội Mùa đông 2018
2 Đức3110186+25
3 Pháp3101168−24
4 Áo30003313−100
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).

9 tháng 2 năm 2017
14:30
Đức 3–2 GWS
(0–1, 1–0, 1–1)
(OT 0–0)
(SO: 1–0)
 PhápHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 450
9 tháng 2 năm 2017
18:00
Áo 1–6
(1–1, 0–2, 0–3)
 Nhật BảnHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 1.835
11 tháng 2 năm 2017
14:30
Đức 4–1
(2–1, 0–0, 2–0)
 ÁoHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 851
11 tháng 2 năm 2017
18:00
Nhật Bản 4–1
(1–0, 1–1, 2–0)
 PhápHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 2.597
12 tháng 2 năm 2017
14:30
Pháp 3–1
(0–0, 1–1, 2–0)
 ÁoHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 1.167
12 tháng 2 năm 2017
18:00
Nhật Bản 3–1
(0–0, 2–1, 1–0)
 ĐứcHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 3.111

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “2018 Olympic Winter Games”. IIHF.com.
  2. ^ “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ [1]
  4. ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ “2018 Olympic qualification format set”. IIHF.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kh%C3%BAc_c%C3%B4n_c%E1%BA%A7u_tr%C3%AAn_b%C4%83ng_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_n%E1%BB%AF