Kepler-1520
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Thiên Nga |
Xích kinh | 19h 23m 51.8899s[1] |
Xích vĩ | +51° 30′ 16.98″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 16.7[2] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | K4V[3] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 16.7[2] |
Cấp sao biểu kiến (J) | 14021±0035[4] |
Cấp sao biểu kiến (H) | 13433±0035[4] |
Cấp sao biểu kiến (K) | 13319±0035[4] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Chuyển động riêng (μ) | RA: 0321±0065[1] mas/năm Dec.: 11146±0055[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 1.6167 ± 0.0302[1] mas |
Khoảng cách | 2020 ± 40 ly (620 ± 10 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 7.6[2] |
Chi tiết | |
Khối lượng | 0.76 ± 0.03[5] M☉ |
Bán kính | 0.71 ± 0.026[5] R☉ |
Độ sáng | 0.14[2] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 4610+0018 −0031[5] cgs |
Nhiệt độ | 4677+82 −71[5] K |
Độ kim loại [Fe/H] | 0.04 ± 0.15[5] dex |
Tự quay | 2291±024 d[6] |
Tuổi | 4.47[5] Gyr |
Tên gọi khác | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
KIC | dữ liệu |
Kepler-1520 là một ngôi sao loại K thuộc Chòm sao Thiên Nga, nó có kính thước nhỏ hơn Mặt Trời một chút.
Hệ hành tinh[sửa | sửa mã nguồn]
Thiên thể đồng hành (thứ tự từ ngôi sao ra) | Khối lượng | Bán trục lớn (AU) | Chu kỳ quỹ đạo (ngày) | Độ lệch tâm | Độ nghiêng | Bán kính |
---|---|---|---|---|---|---|
b | <0.02 M🜨 | 0.013 (1208425.494 miles) | 06535538±00000001 | ~0 | — | <1 (for albedo of 0.5) R🜨 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
- ^ a b c d e Rappaport, S.; và đồng nghiệp (2012). “Possible Disintegrating Short-Period Super-Mercury Orbiting KIC 12557548”. The Astrophysical Journal. 752 (1). 1. arXiv:1201.2662. Bibcode:2012ApJ...752....1R. doi:10.1088/0004-637X/752/1/1.
- ^ “KIC 12557548 b”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. Note: The EPE has not fully updated this data to be renamed Kepler-1520, but the spectral type is listed, hence this is the reference for it.
- ^ a b c Skrutskie, M. F.; và đồng nghiệp (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.Vizier catalog entry
- ^ a b c d e f “NASA Exoplanet Archive”. NASA Exoplanet Science Institute. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.
- ^ Kawahara, Hajime; và đồng nghiệp (2013). “Starspots-Transit Depth Relation of the Evaporating Planet Candidate KIC 12557548b”. The Astrophysical Journal Letters. 776 (1). L6. arXiv:1308.1585. Bibcode:2013ApJ...776L...6K. doi:10.1088/2041-8205/776/1/L6.
- ^ “KOI-3794”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
- ^ Perez-Becker, Daniel; Chiang, Eugene (2013). “Catastrophic evaporation of rocky planets”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 433 (3): 2294–2309. arXiv:1302.2147. Bibcode:2013MNRAS.433.2294P. doi:10.1093/mnras/stt895.
- ^ Van Werkhoven, T. I. M.; và đồng nghiệp (2014). “Analysis and interpretation of 15 quarters of Kepler data of the disintegrating planet KIC 12557548 b”. Astronomy and Astrophysics. 561. A3. arXiv:1311.5688. Bibcode:2014A&A...561A...3V. doi:10.1051/0004-6361/201322398.
- Brogi, M.; Keller, C. U.; De Juan Ovelar, M.; Kenworthy, M. A.; De Kok, R. J.; Min, M.; Snellen, I. A. G. (2012). “Evidence for the disintegration of KIC 12557548 b”. Astronomy & Astrophysics. 545: L5. arXiv:1208.2988. Bibcode:2012A&A...545L...5B. doi:10.1051/0004-6361/201219762. S2CID 54940307.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kepler-1520