Kato Taiki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Taiki Kato | ||
Ngày sinh | 14 tháng 3, 1993 | ||
Nơi sinh | Nara, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zweigen Kanazawa | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Trường Trung học Rissho Shonan | ||
2011–2015 | Biwako Seikei Sport College | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | SP Kyoto FC | 26 | (9) |
2016–2017 | Renofa Yamaguchi | 52 | (2) |
2018– | Zweigen Kanazawa | 14 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6 năm 2018 |
Taiki Kato (加藤 大樹 Katō Taiki , sinh ngày 14 tháng 3 năm 1993 ở Nara) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Zweigen Kanazawa.[1]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | SP Kyoto FC | JFL | 26 | 9 | – | 26 | 9 | |
2016 | Renofa Yamaguchi | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 26 | 9 | – | 26 | 9 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “レノファ山口FC: 星雄次” [Renofa Yamaguchi FC: Taiki Kato] (bằng tiếng Nhật). J.League. 26 tháng 8 năm 2016. Truy cập 31 tháng 8 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 240 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kato Taiki tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Renofa Yamaguchi FC
- Kato Taiki tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kato_Taiki