Kabelo Dambe
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kabelo Dambe | ||
Ngày sinh | 10 tháng 5, 1990 | ||
Nơi sinh | Francistown, Botswana | ||
Chiều cao | 1,74m | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bloemfontein Celtic | ||
Số áo | 34 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Township Rollers | ||
2012–2015 | Platinum Stars | 4 | (0) |
2015–2018 | Township Rollers | ||
2018– | Bloemfontein Celtic | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Botswana[1] | 44 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 3 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 6 năm 2017 |
Kabelo Dambe (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1990[2]) là một cầu thủ bóng đá người Botswana, hiện tại thi đấu cho Bloemfontein Celtic và Đội tuyển bóng đá quốc gia Botswana tại Cúp bóng đá châu Phi 2012[3][4] ở vị trí thủ môn.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Kabelo Dambe - International Số trậns
- ^ Profile[liên kết hỏng]
- ^ “Yahoo UK & Ireland - Sports News | Live Scores | Results”. Yahoo Sports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ Brad Morgan (11 tháng 6 năm 2012). “South Africa/Botswana: Bafana Still Winless Against Botswana”. AllAfrica. Truy cập 20 tháng 6 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kabelo Dambe tại National-Football-Teams.com
- Kabelo Dambe tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kabelo_Dambe