Wiki - KEONHACAI COPA

Juquitiba

Município de Juquitiba
[[Image:|250px|none|]]
"Terra de muitas águas"
Huy hiệu de Juquitiba
Huy hiệu de Juquitiba
Cờ
Cờ
[[1]][[2]]
Hino
Ngày kỉ niệm28 tháng 3
Thành lập1964
Nhân xưngjuquitibano
Khẩu hiệuConstruindo o futuro
Prefeito(a)Roberto Silval Rocha (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Juquitiba
Vị trí của Juquitiba
23° 55' 55" S 47° 04' 04" O23° 55' 55" S 47° 04' 04" O
Bang Bang São Paulo
MesorregiãoMetropolitana de São Paulo
MicrorregiãoItapecerica da Serra
Khu vực đô thịSão Paulo
Các đô thị giáp ranhIbiúna, São Lourenço da Serra, Embu-Guaçu, São Paulo Pedro de Toledo e Miracatu
Khoảng cách đến thủ phủKhông có thông tin
Địa lý
Diện tích521,598 km²
Dân số29.090 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ59,9 Người/km²
Cao độ685 mét
Khí hậuCận nhiệt đới Cfa
Múi giờUTC-3
Các chỉ số
HDI0,754 PNUD/2000
GDPR$ 181.670.905,00 IBGE/2003
GDP đầu ngườiR$ 6.252,44 IBGE/2003

Juquitiba là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này được lập năm 1964, hiện có diện tích 522 km², dân số 28.458 người, mật độ dân số 54,52 người/km². Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này nằm ở độ cao 685 m. Khí hậu ở đây bán nhiệt đới. Theo thống kê năm 2000, đô thị này có: 31.256 dân, dân số đô thị 17.387, dân số nông thôn 9072 người, tuổi thọ bình quân 69,99 năm; chỉ số phát triển con người 0,754, tỷ lệ biết đọc biết viết là 86,28%; nam giới 13.309 người, nữ giới 13.150 người.

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 31256

  • Dân số thành thị: 17.387
  • Dân số nông thôn: 9.072
  • Nam giới: 13.309
  • Nữ giới: 13.150

Mật độ dân số (người/km²): 59,90

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,26

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,99

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,90

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,28%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,754

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,666
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,750
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,845

(Nguồn: IPEADATA)

Các đô thị giáp ranh[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị này giáp các đô thị sau:

Bắc: IbiúnaSão Lourenço da Serra
Tây: IbiúnaJuquitibaĐông: São PauloEmbu-Guaçu
Nam: Miracatu, MongaguáPedro de Toledo

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Juquitiba