Jin Ji-hee
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jin.
Jin Ji-hee | |
---|---|
Sinh | 25 tháng 3, 1999 Seoul, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Diễn viênCa sĩ |
Năm hoạt động | 2000-nay |
Người đại diện | Cjes ENT[1] |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 진지희 |
Hanja | 陳智熙 |
Romaja quốc ngữ | Jin Ji-hui |
McCune–Reischauer | Chin Ji-hŭi |
Hán-Việt | Trần Trí Hi |
Jin Ji-hee (25 tháng 3 năm 1999) là một nữ diễn viên Hàn Quốc.[2][3][4][5] Cô bắt đầu sự nghiệp của mình là một nữ diễn viên trẻ và được biết đến trong các bộ phim như Cô đơn trong tình yêu (2006),[6] Hansel and Gretel (2007),[7] Gia đình là số một (2009),[8], Seonam Girls High School Investigators (2014) và "Baek Hee trở lại" (2016).[9]
Các phim tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Loạt phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tiêu đề | Phân vai | Network |
---|---|---|---|
2003 | Yellow Handkerchief | Lee Yoo-na | KBS2 |
2004 | First Love of a Royal Prince | MBC | |
2006 | Seoul 1945 | Choi Eun-hee (lúc nhỏ) | KBS1 |
Alone in Love | Jo Eun-sol | SBS | |
Great Inheritance | Goo Dong-joo | KBS2 | |
2008 | East of Eden | Lee Gi-soon (lúc nhỏ) | MBC |
2009 | Ja Myung Go | Ra-hee (lúc nhỏ) | SBS |
Hometown Legends "The Quiet Village" | Hyo-eun | KBS2 | |
High Kick Through the Roof | Jung Hae-ri | MBC | |
2010 | Birdie Buddy | Mi-soo (lúc nhỏ) | tvN |
2011 | Queen Insoo | Songyi | jTBC |
2012 | High Kick: Revenge of the Short Legged | Hae-ri (cameo, episode 110) | MBC |
Moon Embracing the Sun | Công chúa Min-hwa (lúc nhỏ) | MBC | |
2013 | Goddess of Fire | Yoo Jung (lúc nhỏ) | MBC |
2014 | Can We Love? | Lee Se-ra | jTBC |
Seonam Girls High School Investigators | Ahn Chae-yool (vai chính) | jTBC | |
2016 | BaekHe comeback | Ok Hee | |
2017 | Fight for my way | Jang Boram (cameo ep 1) | |
2017 | Unni is alive | Kang Hase | |
2020 | The Temperature Of Language: Our Nineteen | Woo Jin Ah | tvN D |
2020 | The Penthouse: War In Life | Yoo Jenny | SBS |
Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tiêu đề | Vai trò |
---|---|---|
2005 | Cello | Yoon-hye |
2006 | Bambi II (animated) | Thumper's sister (Tiếng Hàn Quốc dubbing) |
2007 | Hansel and Gretel | Jung-soon |
A Man Who Was Superman | Hee-jung / Ji-young | |
2010 | Oceans (documentary) | Narration (Tiếng Hàn Quốc dubbing) |
2011 | Hoichori | Joo-yeon / Song-yi |
2012 | Doomsday Book "Happy Birthday" | Park Min-seo |
2013 | Boomerang Family | Shin Min-kyung |
2014 | The Huntresses | young Jin-ok |
2015 | The Throne | Princess Hwawan |
Show truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tiêu đề | Network | Ghi chú |
---|---|---|---|
2005 | 방귀대장 뿡뿡이 | EBS | |
2010–nay | 돼지 날다 2부 "When Pigs Fly, Part 2" | Commentary | |
꾸러기 탐구생활 | SBS | Moderator | |
2011 | Kim Yu-na's Kiss & Cry | SBS | Skating reality show[10][11] |
Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Song title | Artist |
---|---|---|
2010 | "Present" | K.Will |
2012 | "Peace Song"[12][13] | Lena Park |
Discography[sửa | sửa mã nguồn]
Year | Tên | Artist |
---|---|---|
2010 | 144th Annual Concert | Seoul Metropolitan Junior Chorus |
"Oceans Song" | Jin Ji-hee |
Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải thưởng | Thể loại | Việc đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2009 | MBC Entertainment Awards[14] | Best Young Actor/Actress | Gia đình là số một | Đoạt giải |
2012 | MBC Drama Awards | Best Young Actress | Mặt trăng ôm mặt trời | Đề cử |
2013 | Grand Bell Awards | Best Supporting Actress | Boomerang Family | Đề cử |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Hong, Lucia (ngày 11 tháng 5 năm 2012). “Teenage actress Jin Ji-hee joins Ha Ji-won's agency”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bae, Sun-young (ngày 8 tháng 8 năm 2013). “INTERVIEW: Actress Jin Ji-hee”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2013.
- ^ Lee, Hye-ji (ngày 4 tháng 7 năm 2012). “Choi Woo-shik, Jin Ji-hee named PR ambassadors for SIYFF”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Sunwoo, Carla (ngày 25 tháng 7 năm 2012). “Choi Woo-shik and Jin Ji-hee to represent Youth Film Festival”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Child Actress Jin Ji Hee Says, "I Was Once Worried About Being A Loner Because I Am A Celebrity"”. KDramaStars. ngày 23 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Alone in Love Review”. Twitch Film. ngày 1 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ “K-FILM REVIEWS: 헨젤과 그레텔 (Hansel and Gretel)”. Twitch Film. ngày 26 tháng 8 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Lee, Kyung-nam (ngày 30 tháng 3 năm 2012). “Jin Ji Hee Is No Longer the Mischievous Brat From High Kick”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Jin, Eun-soo (ngày 23 tháng 12 năm 2014). “Sleuth drama deals with teen issues”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
- ^ Chung, Ah-young (ngày 2 tháng 5 năm 2011). “Kim Yu-na to host TV show”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kwon, Mee-yoo (ngày 7 tháng 6 năm 2011). “Reality TV gets a spin as stars challenge skating, dancing”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kim, Tae-gyu (ngày 15 tháng 11 năm 2011). “Children's peace art festival will take place before nuclear summit”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Park, Si-soo (ngày 6 tháng 2 năm 2012). “Supporters promise success of nuke event”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Ko, Kyoung-seok (ngày 30 tháng 12 năm 2009). “Yoo Jae-seok wins grand prize at MBC Entertainment Awards”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Jin Ji-hee trên Twitter
- Jin Ji-hee trên Cyworld
- Jin-Ji-hee Lưu trữ 2014-08-10 tại Wayback Machine at Wellmade Yedang
- Jin Ji-hee Fan Cafe at Daum
- Jin Ji-hee trên HanCinema
- Jin Ji-hee tại Korean Movie Database
- Jin Ji-hee trên IMDb
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jin_Ji-hee