Wiki - KEONHACAI COPA

Jin Goo

Jin Goo
Sinh20 tháng 7, 1980 (43 tuổi)
Seoul, Hàn Quốc
Học vịSahmyook University - Advertising
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2003–nay
Người đại diệnBH Entertainment
Phối ngẫu
Kim Ji-hye (cưới 2014)
Con cái2
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
진구
Hanja
晋久
Romaja quốc ngữJin Gu
McCune–ReischauerChin Ku

Jin Goo (sinh 20 tháng 7 năm 1980) là một nam diễn viên người Hàn Quốc.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Jin Goo

Jin Goo sinh ngày 20 tháng 7 năm 1980. Là một nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh được biết đến rộng rãi qua bộ phim Hậu duệ mặt trời.

Sự nghiệp diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềVai diễnGhi chú
2003Romantic AssassinsAssassin[1]
1+1=6Short film
2005A Bittersweet LifeMin-gi
2006A Dirty CarnivalJong-soo[2]
Ice BarIn-baek[3]
Love Me NotMickey / Tae-ho[4]
2007EpitaphPark Jung-nam[5]
2008TruckKim Young-ho[6]
The ESP CoupleSu-min[7]
2009MotherJin-tae
2010Le Grand Chef 2: Kimchi BattleSeong-chan
2011The ShowdownDo-young
Moby DickYoon Hyuk
AlwaysPottery store ownerCameo[8]
201226 YearsKwak Jin-bae
2014The TargetBaek Sung-hoon
The Admiral: Roaring CurrentsLim Jun-young
Late Springcameo[9]
2015C'est Si BonLee Jang-hee (20s)
Northern Limit LineHan Sang-gook
2017One LineSuk-goo
2018Heung-boo: The RevolutionistNolbuSpecial appearance[10]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềVai diễnHệ thống
2003All Inyoung Kim In-haSBS
2004MBC Best Theater
"Where Are Arrows We Shoot?"
Jin-ho[11]MBC
Nonstop 5Jin Goo[12]
MBC Best Theater
"Oshio Ddeokbokki"
[12]
2005HDTV Literature
"Saya, Saya (Bird, Bird)"
KBS1
2007Joshi Deka!(guest, episode 10 and webisodes)TBS
2008SpotlightLee Seon-chulMBC
Tokyo Sun ShowerPark Sang-gil[13]SBS
2009Swallow the Sunyoung Kim Il-hwan (cameo)[14]
2010Athena: Goddess of WarBlack agent Jang Hyuk-joon
(cameo, episode 7)[15]
2013Ad Genius Lee Tae-baekLee Tae-baekKBS2
2015Beating AgainMa Dong-wook (guest)[16]jTBC
2016Descendants of the SunSeo Dae-youngKBS2
EntourageHimself (cameo)[17]tvN
Night LightPark Gun-wooMBC
2017UntouchableJang Joon-seoJTBC
2018Mr. SunshineSang-wan (cameo)[18]tvN
2019Legal HighGo Tae-rimJTBC

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

YearSong titleArtist
2007"Sonata of Temptation"[19]Ivy
2009"Shout to the Heart"Monday Kiz ft. Rhymer
"Scar"[20]Monday Kiz
"Stupid"[21]Yoon Seo-jin
2013"V"[22]Lee Jung-hyun

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “<촬영현장> '낭만자객'. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 9 năm 2003.
  2. ^ 진구, 유하 신작 '비열한 거리' 캐스팅. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 9 năm 2005.
  3. ^ 진구, '아이스케키' 공장 주임 역으로 캐스팅. enews24 (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 5 năm 2006.
  4. ^ <비열한 거리> <아이스케키> <사랑따윈 필요없어>의 배우 진구. Cine21 (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 2006.
  5. ^ ‘기담’의 진구, 한채영과 소속사 동료로. Nocutnews (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 8 năm 2007.
  6. ^ ‘트럭’ 진구, “역할 몰입 위해 혼자 외로운 시간 보냈다”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 8 năm 2008.
  7. ^ '초감각커플' 이색 포스터 공개 '눈길'. TV Report (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 11 năm 2008.
  8. ^ 한효주와 같은 소속사 진구, '오직 그대만' 우정출연. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  9. ^ 한혜진·진구·배수빈·임슬옹, '봄' 카메오 출연…'26년' 의리. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2014.
  10. ^ '흥부', 진구부터 김완선까지 '다채로운 조연 군단의 힘'. CC DailyNews (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ [TV하이라이트/20일]'베스트극장-우리가 쏜 화살…' 외. Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 2 năm 2004.
  12. ^ a b '논스톱5' 진구, "갈고 닦은 것 보이겠다". Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 9 năm 2005.
  13. ^ ‘도쿄여우비’ 진구, “일본 촬영 자유로워 행복했죠”. Segye (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 5 năm 2008.
  14. ^ 진구 '태양을 삼켜라' 깜짝 출연, '올인'과 인연. Asiae (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 5 năm 2009.
  15. ^ 진구, 드라마 '아테나: 전쟁의 여신' 특별 출연. Segye (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 1 năm 2011.
  16. ^ 진구 '순정에 반하다' 출연 확정, 2년만 안방극장 복귀. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  17. ^ 진구, tvN '안투라지' 카메오 출연…하정우·강하늘·송지효 등 초호화 카메오 군단. Asiae (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ “Goo-Won couple to cameo in 'Mister Sunshine'. Kpop Herald. ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  19. ^ 아이비, 뮤비서 배우 진구와 격투신 촬영. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 2 năm 2007.
  20. ^ 먼데이키즈, ‘태양의 후예’ 진구와 추억 회상 “‘가슴으로 외쳐’ 주인공”. Biz Enter (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 11 năm 2016.
  21. ^ 진구-고은아, 윤서진 ‘멍텅구리’ MV서 호흡. MK (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 10 năm 2009.
  22. ^ Hong, Grace Danbi (ngày 23 tháng 7 năm 2013). “Lee Jung Hyun Demands Attention in Her Freaky MV for V. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jin_Goo