Đối với bài viết này, họ là
Jeon .
Jeon Mi-do (Tiếng Hàn : 전미도 ; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1982) là nữ diễn viên sân khấu và truyền hình người Hàn Quốc. Cô được biết đến với vai diễn bác sĩ Chae Song-hwa trong Những bác sĩ tài hoa .[4]
Myongji College (명지전문대학), Khoa Sân khấu và Điện ảnh – Tốt nghiệp Cử nhân Năm 2013, Jeon Mi-do kết hôn với bạn trai không phải người nổi tiếng mà cô đã hẹn hò được 6 tháng.
Năm Tên Tên tiếng Hàn Vai diễn 2006 Mr. Mouse 미스터 마우스 2007 White Propose 화이트 프로포즈 Yeon-hee 2008 Puberty 사춘기 Soo-hee 2009 Finding Mr. Destiny 김종욱 찾기 Hero 영웅 Lingling 2010 Splendid Holiday 화려한 휴가 Shin-ae The Disappearance of the Prince 왕세자 실종사건 Ja-sook 2011 Hero 영웅 Lingling Lee Chae 이채 Shin Eun-young 2012 Doctor Zhivago 닥터 지바고 Lara Bungee Jump 번지점프를 하다 Tae-hee Mirror Princess Pyeong Gang 거울공주 평강이야기 Yeon-i 2013 Moon Embracing the Sun 해를 품은 달 Yeon-woo Bungee Jump 번지점프를 하다 Tae-hee Werther 베르테르 Lotte 2014 Once 원스 Girl 2015 Man of La Mancha 맨 오브 라만차 Aldonza Maybe Happy Ending 어쩌면 해피엔딩 Claire Werther 베르테르 Lotte 2016 Sweeney Todd 스위니 토드 Mrs. Lovett Maybe Happy Ending 어쩌면 해피엔딩 Claire 2017 Maybe Happy Ending 어쩌면 해피엔딩 Claire 2018 Doctor Zhivago 닥터 지바고 Lara Il Tenore 일 테노레 Seo Jin Yeon 2019 When We Were Seventeen 빠리빵집 Miyeon 2020 Maybe Happy Ending 어쩌면 해피엔딩 Claire 2021 Sweeney Todd 스위니 토드 Mrs. Lovett
Năm Tên Tên tiếng Hàn Vai diễn 2007 Liar 2 라이어 2탄 Vicky 2008 Agnes of God 신의 아그네스 Agnes 2010 Hoya 호야 2011 The Author 디 오써 Mido The Seagull 갈매기 Nina 2012 The Chery Orchard 벚꽃동산 Anya Romeo and Juliet 로미오와 줄리엣 Juliet 2013 14 in Chekhov 14인 체홉 2014 Mephisto 메피스토 Mephisto Some Girl(s) 썸걸즈 Mido 2016 Hehehe Hahaha 흑흑흑 희희희 Yeon Baek Hee Bea 비(BEA) Bea 2018 Olso 오슬로 Mona Jull 2019 후회화성 Alfie
^ Oh, Ji-hyun (5 tháng 2 năm 2020). “' 슬기로운 의사생활', 의대 5인방으로 출연하는 전미도는 누구?” . MHNS (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 . ^ Lee, Yoon-mi (3 tháng 12 năm 2019). “조승우 존경하는 전미도, 안방극장 주인공 도전장…공연계 밖 나들이” . Etoday (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 . ^ Kang, Seo-jung (3 tháng 12 năm 2019). “전미도, '슬기로운 의사생활' 첫 드라마→생애 첫 광고모델 발탁 '대세 배우' ” . Osen (bằng tiếng Hàn). News Chosun. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 . ^ Kim, Hyun-soo (4 tháng 3 năm 2020). “Jeon Mi-do Wins Audiences' Love and Attention” . HanCinema . Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 . ^ Jung Han-byul (4 tháng 8 năm 2021). “손예진·전미도·김지현, 휴먼 로맨스 '서른, 아홉'으로 만난다” [Son Ye-jin, Jeon Mi-do, and Kim Ji-hyun meet in human romance 'Thirty, Nine']. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2021 . ^ Kang Jin-ah (17 tháng 9 năm 2021). “슬의생' 99즈가 떠나는 우정 여행…'슬기로운 산촌생활” [Friendship Journey of 'Life of Despair' 99z... 'Wise mountain village life']. NEWSIS (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021 – qua Naver. ^ Kim, Myung-mi (13 tháng 11 năm 2020). “APAN STAR AWARDS' 우수상 후보 공개, 박보검부터 지창욱까지” . naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020 . ^ Kim, Yang-soo (26 tháng 10 năm 2020). “APAN어워즈', 방탄X임영웅X현빈X주원…인기상 후보 공개 '뜨거운 경합” . joynews24 (bằng tiếng Hàn). Daum. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2020 . ^ Lee, Joon-Hyung (30 tháng 11 năm 2020). “강다니엘·BTS·아이유·아이즈원…'2020 APAN AWARDS' 인기상 수상” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020 . ^ “고객만족 향한 노력 빛나는 기업 만든다” [Efforts towards customer satisfaction Make a shining company] (bằng tiếng Hàn). Korea Economic Daily. 26 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jeon Mi-do .
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao,
keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết:
https://vi.wikipedia.org/wiki/Jeon_Mi-do