Jeholornis
Jeholornis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm, 122–120 triệu năm trước đây | |
Hóa thạch mẫu vật J. prima còn non (IVPP V13550) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Avialae |
Chi (genus) | †Jeholornis Zhou Z. & Zhang F., 2002 |
Loài điển hình | |
†Jeholornis prima Zhou & Zhang, 2002 | |
Loài khác | |
†J. palmapenis O'Connor et al., 2012 †J. curvipes Lefèvre et al., 2014 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Shenzhouraptor Ji et al., 2002 |
Jeholornis (nghĩa là "chim Jehol") là một chi Avialae sống cách nay từ 122 đến 120 triệu năm vào thời kỳ kỷ Creta tại Trung Quốc.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jeholornis. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jeholornis