Issey Nakajima-Farran
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Issey Morgan Nakajima-Farran | ||
Ngày sinh | 16 tháng 5, 1984 | ||
Nơi sinh | Calgary, Canada | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | Albirex Niigata | 0 | (0) |
2004–2006 | Albirex Singapore | 45 | (26) |
2006–2007 | Vejle | 44 | (16) |
2007–2009 | Nordsjælland | 46 | (13) |
2009–2011 | Horsens | 55 | (11) |
2011–2012 | Brisbane Roar | 23 | (4) |
2012–2013 | AEK Larnaca | 10 | (1) |
2013–2014 | → Alki Larnaca (loan) | 15 | (3) |
2014 | Toronto FC | 5 | (3) |
2014 | Montreal Impact | 13 | (0) |
2015 | CF Suburense | 2 | (2) |
2015–2017 | Terengganu FA | 61 | (32) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006-2016 | Canada | 38 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Issey Nakajima-Farran (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Canada.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Issey Nakajima-Farran thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Canada từ năm 2006-2016.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Canada | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2006 | 1 | 0 |
2007 | 7 | 0 |
2008 | 7 | 1 |
2009 | 3 | 0 |
2010 | 4 | 0 |
2011 | 1 | 0 |
2012 | 0 | 0 |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 3 | 0 |
2015 | 4 | 0 |
2016 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 38 | 1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Issey_Nakajima-Farran