Indirana
Indirana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranixalidae |
Chi (genus) | Indirana Laurent, 1986 |
Loài điển hình | |
Polypedates beddomii Günther, 1876 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Indirana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranixalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 10 loài và 60% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1] Chúng đều là loài đặc hữu của Ấn Độ.[2]
Phân loại học[sửa | sửa mã nguồn]
Chi Indirana gồm các loài sau:
- Indirana beddomii (Günther, 1876).
- Indirana brachytarsus (Günther, 1876).
- Indirana diplosticta (Günther, 1876).
- Indirana gundia (Dubois, 1986).
- Indirana leithii (Boulenger, 1888).
- Indirana leptodactyla (Boulenger, 1882).
- Indirana longicrus (Rao, 1937).
- Indirana phrynoderma (Boulenger, 1882).
- Indirana semipalmata (Boulenger, 1882).
- Indirana tenuilingua Rao, 1937.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ Bản mẫu:Voetnoot web
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dubois, 1987 "1986": Miscellanea taxinomica batrachologica (I). Alytes, vol. 5, Bản mẫu:N°, tr. 7-95 (texte intégral[liên kết hỏng]).
- Laurent, 1986: Sous classe des lissamphibiens. Systématique. Traité de Zoologie, tome 14, fas. 1B, tr. 594-797
- Indirana tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Indirana tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Indirana