Wiki - KEONHACAI COPA

Ili

Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili
伊犁哈萨克自治州
ئىلى قازاق ئاپتونوم ۋىلايىتى
ىله قازاق اۆتونومىيالى وبلىسى
—  Châu tự trị cấp phó tỉnh  —
Chuyển tự Trung văn
 • Bính âmYīlí Hāsàkè Zìzhìzhōu
Châu tự trị Ili (đỏ) tại Tân Cương (cam) và Trung Quốc
Châu tự trị Ili (đỏ) tại Tân Cương (cam) và Trung Quốc
Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili trên bản đồ Thế giới
Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili
Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Thủ phủGhulja
Diện tích
 • Tổng cộng273,200 km2 (105,500 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng3,880,000
 • Mật độ14,2/km2 (37/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
833400 sửa dữ liệu

Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili (giản thể: 伊犁哈萨克自治州; phồn thể: 伊犁哈薩克自治州; bính âm: Yīlí Hāsàkè zìzhìzhōu, Hán Việt:Y Lê Cát Táp Khắc Tự trị châu, Kazakh: ىله قازاق اۆتونومىيالى وبلىسى, Іле Қазақ аутономиялық облысы, İle Qazaq awtonomïyalıq oblısı, Uyghur: ئىلى قازاق ئاپتونوم ۋىلايىتى, Ili Qazaq aptonom wilayiti, Ili Ķazaķ aptonom vilayiti), là một đơn vị hành chính tại Tân Cương, và là châu tự trị duy nhất của người Kazakh tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili nằm ở phía tây của Mông Cổ, phía nam của Nga và phía đông của Kazakhstan. Biên giới với nước ngoài của châu dài khoảng 2.000 km. Châu nằm trên thượng nguồn của Sông IliIrtysh (sông sa mạc) cũng chảy qua địa bàn.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili là một châu tự trị cấp phó tỉnh và bao gồm hai địa khu là Tháp Thành (Qoqek, 塔城地区) và Altay (阿勒泰地区), cả hai đều nằm ở phía đông bắc của thủ phủ.

#TênHán tựBính âmHán ViệtTiếng Uyghur]
(kona yezik̡)
Uyghur Latinh
(yengi yezik̡)
Tiếng Kazakh
(chữ Ả Rập)
Dân số (2003)Diện tích (km²)Mật độ (/km²)
1Thành phố cấp huyện Tháp Thành塔城市Tǎchéng ShìTháp Thành thịچۆچەك شەھىرىChöchek Shehiriشاۋەشەك قالاسى160.0004.00740
2Thành phố cấp huyện Ô Tô乌苏市Wūsū ShìÔ Tô thịۋۇسۇ شەھىرىShehiriوسۋ قالاسى210.00014.39415
4Sa Loan沙湾市Shāwān ShìSa Loan thịساۋەن ناھىيىسىSaven Nahiyisiساۋان اۋدانى200.00012.46016
3Ngạch Mẫn额敏县Émǐn XiànNgạc Mẫn huyệnدۆربىلجىن ناھىيىسىDörbiljin Nahiyisiءدوربىلجىن اۋدانى200.0009.14722
5Thác Lý托里县Tuōlǐ XiànThác Lý huyệnتولى ناھىيىسىToli Nahiyisiتولى اۋدانى90.00019.9925
6Dụ Dân裕民县Yùmín XiànDụ Dân huyệnچاغانتوقاي ناھىيىسىChaghantoqay Nahiyisiشاعانتوعاي اۋدانى50.0006.1078
7Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ Hoboksar和布克赛尔蒙古自治县Hébùkèsài'ěr Měnggǔ ZìzhìxiànHòa Bố Khắc Tái Nhĩ Mông Cổ tự trị huyệnئاپتونوم ناھىيىسى قوبۇقسار موڭغۇلQobuqsar Mongghul Aptonom Nahiyisiقوبىقسارى موڭعۇل اۆتونوميالى اۋدانى50.00028.7842
#TênHán tựBính âmHán ViệtTiếng Uyghur
(kona yezik̡)
Uyghur Latinh
(yengi yezik̡)
Dân số (2003)Diện tích (km²)Mật độ (/km²)
1Thành phố cấp huyện Altay阿勒泰市Ālètài ShìA Lặc Thái thịئالتاي شەھىرىAltay Shehiri230.00010.85221
2Burqin布尔津县Bù'ěrjīn XiànBố Nhĩ Tân huyệnبۇرچىن ناھىيىسىBurchin Nahiyisi70.00010.3697
3Phú Uẩn富蕴县Fùyùn XiànPhú Uẩn huyệnكوكتوقاي ناھىيىسىKoktokay Nahiyisi90.00032.3273
4Phú Hải福海县Fúhǎi XiànPhú Hải huyệnبۇرۇلتوقاي ناھىيىسىBurultoqay Nahiyisi70.00033.3192
5Cáp Ba Hà哈巴河县Hābāhé XiànCáp Ba Hà huyệnقابا ناھىيىسىQaba Nahiyisi80.0008.18610
6Qinggil青河县Qīnghé XiànThanh Hà huyệnچىڭگىل ناھىيىسىChinggil Nahiyisi60,00015,7904
7Jeminay吉木乃县Jímùnǎi XiànCát Mộc Nãi huyệnجېمىنەي ناھىيىسىJéminey Nahiyisi40.0007.1456

Ngoài ra, Ili còn có 2 huyện cấp thị (thành phố cấp huyện), 7 huyện và một huyện tự trị trực thuộc châu tự trị:

#TênChữ HánBính âmHán ViệtUyghur
(kona yezik̡)
Uyghur Latin
(yengi yezik̡)
Dân số
(ước tính năm2003)
Diện tích(km²)Mật độ(/km²)
1Thành phố cấp huyện Y Ninh伊宁市Yīníng ShìY Ninh thịغۇلجا شەھىرىGhulja Shehiri430.000629684
2Khuê Đồn奎屯市Kuítún ShìKhuê Đồn thịكۈيتۇن شەھىرىKüytun Shehiri300.0001.171256
3huyện Y Ninh伊宁县Yīníng XiànY Ninh huyệnغۇلجا ناھىيىسىGhulja Nahiyisi360.0004.48680
4Hoắc Thành霍城县Huòchéng XiànHoắc Thành huyệnقورغاس ناھىيىسىQorghas Nahiyisi360.0005.46666
5Củng Lưu巩留县Gǒngliú XiànCủng Lưu huyệnتوققۇزتارا ناھىيىسىToqquztara Nahiyisi160.0004.12439
6Tân Nguyên新源县Xīnyuán XiànTân Nguyên huyệnكۈنەس ناھىيىسىKünes Nahiyisi300.0007.58340
7Chiêu Tô昭苏县Zhāosū XiànChiêu Tô huyệnموڭغۇلكۈرە ناھىيىسىMongghulküre Nahiyisi160.00010.46515
8Tekes特克斯县Tèkèsī XiànĐặc Khắc Tư huyệnتېكەس ناھىيىسىTékes Nahiyisi160.0008.08020
9Nilka尼勒克县Nílèkè XiànNi Lặc Khắc huyệnنىلقا ناھىيسىNilqa Nahiyisi160.00010.13016
10Huyện tự trị dân tộc Tích Bá Qapqal察布查尔锡伯自治县Chábùchá'ěr Xībó ZìzhìxiànSát Bố Tra Nhĩ Tích Bá Tự trị huyệnئاپتونوم يېزىسى چاپچال شىبەChapchal Shibe Aptonom Nahiyisi170.0004.48938

Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Henry Lansdell, "Russian Central Asia: Including Kuldja, Bokhara, Khiva and Merv". Full text available at Google Books; there is also a 2001 facsimile reprint of the 1885 edition, ISBN 1402177623. (Chapters XIV-XVI describe Lansdell visit to the area in the early 1880s, soon after the Russian withdrawal). (tiếng Anh)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ili