Ibrahima Traoré
Traoré với VfB Stuttgart vào năm 2011 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ibrahima Traoré[1] | ||
Ngày sinh | 21 tháng 4, 1988 | ||
Nơi sinh | Villepinte, Pháp | ||
Chiều cao | 1,72 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh trái | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2004 | Charenton | ||
2004–2005 | Levallois | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Levallois | 4 | (0) |
2006–2009 | Hertha BSC II | 62 | (12) |
2007–2009 | Hertha BSC | 1 | (0) |
2009–2011 | FC Augsburg | 45 | (8) |
2011–2014 | VfB Stuttgart | 75 | (6) |
2014–2021 | Borussia Mönchengladbach | 99 | (6) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2019 | Guinée[2] | 49 | (8) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 7 tháng 8 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 7 tháng 8 năm 2021 |
Ibrahima Traoré (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh trái.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Ibrahima Traoré tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ibrahima_Traor%C3%A9