Wiki - KEONHACAI COPA

ISO 3166-2:CN

ISO 3166-2:CN là mục nhập cho Trung Quốc trong ISO 3166-2, một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 tiêu chuẩn được công bố bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO), trong đó xác định mã cho tên của hiệu trưởng phân (ví dụ tỉnh hoặc tiểu bang) của tất cả các quốc gia được mã hóa theo ISO 3166-1.

Hiện tại đối với Trung Quốc, mã ISO 3166-2 được xác định cho các phân khu cấp tỉnh sau:

Đài Loan được coi là một tỉnh của Trung Quốc vì về vị thế chính trị của nó trong Liên Hợp Quốc, mặc dù thực tế nó thuộc thẩm quyền của Trung Hoa Dân Quốc thay vì Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ("Trung Quốc"), Liên Hợp Quốc coi Đài Loan là một phần của "Trung Quốc".

Mỗi mã bao gồm hai phần, cách nhau bởi dấu gạch nối. Phần đầu tiên là CN, mã ISO 3166-1 alpha-2 của Trung Quốc. Phần thứ hai là một mã chữ cái gồm hai chữ cái được chỉ định bởi Guobiao GB/T 2260 (xuất bản lần đầu năm 1991, trước ISO 3166-2, xuất bản lần đầu năm 1998).

Mã hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tên phân khu được liệt kê như trong tiêu chuẩn ISO 3166-2 do Cơ quan bảo trì ISO 3166 (ISO 3166/MA) công bố.

Nhấp vào nút trong tiêu đề để sắp xếp từng cột.

Tên phân khu

(Quốc gia 1958 = ISO 7098:2015 = UN III/8 1977)

Tên phân khu (zh)
Phân ngành
CN-AHAn Huy安徽省 (Ānhuī Shěng)tỉnh
CN-BJBắc Kinh北京市 (Běijīng Shì)trung ương
CN-CQTrùng Khánh重庆市 (Chóngqìng Shì)trung ương
CN-FJPhúc Kiến福建省 (Fújiàn Shěng)tỉnh
CN-GDQuảng Đông广东省 (Guǎngdōng Shěng)tỉnh
CN-GSCam Túc甘肃省 (Gānsù Shěng)tỉnh
CN-GXQuảng Tây广西壮族自治区 (Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū)khu tự trị
CN-GZQuý Châu贵州省 (Guìzhōu Shěng)tỉnh
CN-HAHà Nam河南省 (Hénán Shěng)tỉnh
CN-HBHồ Bắc湖北省 (Húběi Shěng)tỉnh
CN-HEHà Bắc河北省 (Héběi Shěng)tỉnh
CN-HIHải Nam海南省 (Hǎinán Shěng)tỉnh
CN-HKHồng Kông (vi)
Xianggang Tebiexingzhengqu (zh)
香港特别行政区 (Xiānggǎng Tèbiéxíngzhèngqū)đặc khu hành chính
CN-HLHắc Long Giang黑龙江省 (Hēilóngjiāng Shěng)tỉnh
CN-HNHồ Nam湖南省 (Húnán Shěng)tỉnh
CN-JLCát Lâm吉林省 (Jílín Shěng)tỉnh
CN-JSGiang Tô江苏省 (Jiāngsū Shěng)tỉnh
CN-JXQuảng Tây江西省 (Jiāngxī Shěng)tỉnh
CN-LNLiêu Ninh辽宁省 (Liáoníng Shěng)tỉnh
CN-MOMa Cao SAR (vi)
Macau SAR (pt)
Aomen Tebiexingzhengqu (zh)
澳门特别行政区 (Àomén Tèbiéxíngzhèngqū)đặc khu hành chính
CN-NMNội Mông (mn)内蒙古自治区 (Nèi Ménggǔ Zìzhìqū)khu tự trị
CN-NXNinh Hạ宁夏回族自治区 (Níngxià Huízú Zìzhìqū)khu tự trị
CN-QHThanh Hải青海省 (Qīnghǎi Shěng)tỉnh
CN-SCTứ Xuyên四川省 (Sìchuān Shěng)tỉnh
CN-SDSơn Đông山东省 (Shāndōng Shěng)tỉnh
CN-SHThượng Hải上海市 (Shànghǎi Shì)trung ương
CN-SNThiểm Tây陕西省 (Shǎnxī Shěng)tỉnh
CN-SXSơn Tây山西省 (Shānxī Shěng)tỉnh
CN-TJThiên Tân天津市 (Tiānjīn Shì)trung ương
CN-TWĐài Loan台湾省 (Táiwān Shěng)tỉnh
CN-XJTân Cương新疆维吾尔自治区 (Xīnjiāng Wéiwú'ěr Zìzhìqū)khu tự trị
CN-XZTây Tạng西藏自治区 (Xīzàng Zìzhìqū)khu tự trị
CN-YNVân Nam云南省 (Yúnnán Shěng)tỉnh
CN-ZJChiết Giang浙江省 (Zhèjiāng Shěng)tỉnh

Các phân ngành được bao gồm trong ISO 3166-1[sửa | sửa mã nguồn]

Bên cạnh việc được đưa vào như các phân khu của Trung Quốc trong ISO 3166-2, Đài Loan, Hồng Kông và Macao cũng chính thức được gán mã quốc gia của riêng họ trong 3166-1

Thực thểTên phân khu

(tuyên bố của Trung Quốc)

Tên ISO 3166-1Mã ISO 3166-2
CN-HK Hồng KôngHồng Kông SAR (vi)
Xianggang Tebiexingzhengqu (zh)
Hồng KôngISO 3166-2:HK
CN-MO Ma CaoMa Cao SAR (vi)
Macau SAR (pt)
Aomen Tebiexingzhengqu (zh)
Ma CaoISO 3166-2:MO
CN-TW Đài LoanĐài LoanĐài Loan (tỉnh của Trung Quốc)ISO 3166-2:TW

Trong ISO 3166-1, Đài Loan được liệt kê dưới tên quốc gia "Đài Loan, Tỉnh của Trung Quốc"

Thay đổi[sửa | sửa mã nguồn]

Các thay đổi sau đây cho mục đã được công bố trong các bản tin của ISO 3166/MA kể từ lần xuất bản đầu tiên của ISO 3166-2 vào năm 1998:

Bản tinNgày xuất bảnMô tả về sự thay đổi trong bản tinThay đổi mã/phân ngành
Newsletter I-22002-05-21Bổ sung một thực thể mới. Đặc điểm kỹ thuật chính xác và sửa tên bính âm. Danh sách nguồn được cập nhậtPhân khu được thêm vào:
CN-92 Ma Cao
Newsletter I-62004-03-08Xóa một mẫu tên trong CN-15

Các thay đổi sau đây cho mục nhập được liệt kê trên danh mục trực tuyến của ISO, Nền tảng duyệt trực tuyến:

Ngày thay đổi có hiệu lựcNgày thay đổi có hiệu lực (vi)Thay đổi mã/phân ngành
2017-11-23Thay đổi mã phân khu

thay đổi tên phân ngành của CN-NM, CN-GX, CN-XZ, CN-NX, CN-XJ, CN-BJ, CN-TJ, CN-SH, CN-CQ, CN-HE, CN-SX, CN -LN, CN-JL, CN-HL CN-JS, CN-ZJ, CN-AH, CN-FJ, CN-JX, CN-SD, CN-HA, CN-HB, CN-HN, CN-GD, CN-HI, CN-SC, CN-GZ, CN-YN, CN-SN, CN-GS, CN-QH, CN-TW, CN-HK, CN-MO

thêm chú thích trong ngoặc đơn vào tên phân mục cho CN-HK, CN-MO bằng tiếng Anh

bổ sung khu vực CN-MO trong tiếng Bồ Đào Nha

cập nhật nguồn mã

cập nhật nguồn danh sách

Thay đổi mã phân khu:
CN-11CN-BJ
CN-12CN-TJ
CN-13CN-HE
CN-14CN-SX
CN-15CN-NM
CN-21CN-LN
CN-22CN-JL
CN-23CN-HL
CN-31CN-SH
CN-32CN-JS
CN-33CN-ZJ
CN-34CN-AH
CN-35CN-FJ
CN-36CN-JX
CN-37CN-SD
CN-41CN-HA
CN-42CN-HB
CN-43CN-HN
CN-44CN-GD
CN-45CN-GX
CN-46CN-HI
CN-50CN-CQ
CN-51CN-SC
CN-52CN-GZ
CN-53CN-YN
CN-54CN-XZ
CN-61CN-SN
CN-62CN-GS
CN-63CN-QH
CN-64CN-NX
CN-65CN-XJ
CN-71CN-TW
CN-91CN-HK
CN-92CN-MO
2018-11-26Sửa nhãn hệ thống roman hóa

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/ISO_3166-2:CN