Hypsiprymnodontidae
Hypsiprymnodontidae | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Oligocene–Recent | |
Hypsiprymnodon moschatus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Phân bộ: | Macropodiformes |
Họ: | Hypsiprymnodontidae Collett, 1877 |
Subfamilies & genera | |
Hypsiprymnodontidae là một họ động vật có vú trong bộ Hai răng cửa. Họ này được Collett miêu tả năm 1877.[1]
Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]
- Họ Hypsiprymnodontidae[2]
- Phân họ Hypsiprymnodontinae
- Phân họ †Propleopinae
- Họ Hypsiprymnodontidae[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênmsw3
- ^ Bates, H., Travouillon, K.J., Cooke, B., Beck, R. M. D., Hand, S. J., and Archer, M., 2014. Three new Miocene species of musky rat kangaroos (Hypsiprymnodontidae, Macropodoidea): description, phylogenetics and palaeoecology. Journal of Vertebrate Paleontology 34: 383-396.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hypsiprymnodontidae