Hylopetes
Hylopetes | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Miocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Pteromyini |
Chi (genus) | Hylopetes (Thomas, 1908)[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Hylopetes là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Thomas miêu tả năm 1908.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này gồm các loài:
- Sóc bay đen trắng Hylopetes alboniger (Hodgson, 1836)
- Sóc bay Afgha Hylopetes baberi (Blyth, 1847)
- Sóc bay Bartel Hylopetes bartelsi Chasen, 1939
- Sóc bay má xám Hylopetes lepidus (Horsfield, 1823)
- Sóc bay Palawan Hylopetes nigripes (Thomas, 1893)
- Sóc bay Đông Dương Hylopetes phayrei (Blyth, 1859)
- Sóc bay Jentink Hylopetes platyurus (Jentink, 1890)
- Sóc bay Sipora Hylopetes sipora Chasen, 1940
- Sóc bay má đỏ Hylopetes spadiceus (Blyth, 1847)
- Sóc bay Sumatra Hylopetes winstoni (Sody, 1949)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hylopetes”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hylopetes. |
- Ronald M. Nowak: Walker's Mammals of the World. Johns Hopkins University Press, 1999 ISBN 0-8018-5789-9
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hylopetes