Wiki - KEONHACAI COPA

Huyện tự trị Trung Quốc

Huyện tự trị (tiếng Trung: 自治县 Zìzhìxiàn) là một đơn vị hành chính cấp huyện của Trung Quốc. Huyện tự trị có thể nằm trong một châu tự trị hoặc một địa cấp thị nào đó. Hiện Trung Quốc có 117 huyện tự trị.

Tương đương huyện tự trị có kỳ tự trị (自治旗, zìzhìqí). Nhưng loại này chỉ có trong khu tự trị Nội Mông. Có ba kỳ tự trị.

Các huyện tự trị[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện tự trị[1]

TỉnhHuyện tự trịChữ Hán
& Bính âm
Sắc tộc chínhTên theo tiếng địa phươngThủ phủ
Trùng KhánhHuyện tự trị dân tộc H'Mong và Thổ Gia Bành Thủy彭水苗族土家族自治县 Péngshuǐ Miáozú Tǔjiāzú ZìzhìxiànH'Mongngười Thổ Gia?Han Gia (Hanjia)
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia Thạch Trụ石柱土家族自治县 Shízhù Tǔjiāzú ZìzhìxiànNgười Thổ Gia (Tujia)?Nam Biên (Nanbin)
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và H'Mong Tú Sơn (Xiushan)秀山土家族苗族自治县 Xiùshān Tǔjiāzú Miáozú ZìzhìxiànNgười Thổ Gia (Tujia) và H'Mong hay Miêu (Miao)?Trung Hòa (Zhonghe)
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và H'Mong Dậu Dương (Youyang)酉阳土家族苗族自治县 Yǒuyáng Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìxiàn?Zhongduo
Cam TúcHuyện tự trị dân tộc Kazakh Aksai阿克賽哈萨克族自治县 Ākèsài Hāsàkèzú ZìzhìxiànNgười KazakhTiếng Kazakh اقساي قازاق اۆتونوميالى اۋدانى
Aqsay Qazaq avtonomyalı awdanı
Hongliuwan
Huyện tự trị dân tộc Đông Hương东乡族自治县 Dōngxiāngzú ZìzhìxiànNgười Đông Hương (Dongxiang)Tiếng Santa: Dunxianzu ZizhixienSuonan
Huyện tự trị dân tộc Bảo An, Đông Hương và Salar Tích Thạch Sơn积石山保安族东乡族撒拉族自治县 Jīshíshān Bǎo'ānzú Dōngxiāngzú Sǎlāzú ZìzhìxiànNgười Bảo An (Bonan), người Đông Hương, và người Salar?Cuimatan
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ Túc Bắc肃北蒙古族自治县 Sùběi Měnggǔzú ZìzhìxiànNgười Mông CổTiếng Mông Cổᠰᠤᠪᠧᠢ ᠶᠢᠨ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ
Subėi-yin Moŋɣol öbertegen jasaqu siyan
Dangchengwan
Huyện tự trị dân tộc Yugur Túc Nam肃南裕固族自治县 Sùnán Yùgùzú ZìzhìxiànNgười Yugur?Hongwansi
Huyện tự trị dân tộc Tạng Thiên Chúc天祝藏族自治县 Tiānzhù Zàngzú ZìzhìxiànNgười Tạng (Tibetan)tiếng Tạng དཔའ་རིས་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་རྫོང༌།
dpa'a-ris bod-rigs rang-skyong rdzong/
Huazangsi
Huyện tự trị dân tộc Hồi Trương Gia Xuyên张家川回族自治县 Zhāngjiāchuān Huízú ZìzhìxiànNgười Hồi (Hui)(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjing:جْاکِاچُوًا خُوِذُو ذِجِشِیًا
Trương Gia Xuyên (Zhangjiachuan)
Quảng ĐôngHuyện tự trị dân tộc Dao Liên Nam连南瑶族自治县 Liánnán Yáozú ZìzhìxiànNgười Dao (Yao)?Liên Nam (Liannan)
Huyện tự trị dân tộc Tráng & Dao Liên Sơn连山壮族瑶族自治县 Liánshān Zhuàngzú Yáozú ZìzhìxiànNgười Tráng (Zhuang) và người Dao?Jitian
Huyện tự trị dân tộc Dao Nhũ Nguyên乳源瑶族自治县 Rǔyuán Yáozú ZìzhìxiànNgười Dao?Rucheng
Quảng TâyHuyện tự trị dân tộc Dao Ba Mã巴马瑶族自治县 Bāmǎ Yáozú ZìzhìxiànNgười Dao (Yao)?Bama
Huyện tự trị dân tộc Dao Đại Hóa大化瑶族自治县 Dàhuà Yáozú Zìzhìxiàn?Đại Hóa (Dahua)
Huyện tự trị dân tộc Dao Đô An都安瑶族自治县 Dū'ān Yáozú Zìzhìxiàn?Anyang
Huyện tự trị dân tộc Dao Phú Xuyên富川瑶族自治县 Fùchuān Yáozú Zìzhìxiàn?Fuyang
Huyện tự trị dân tộc Dao Cung Thành恭城瑶族自治县 Gōngchéng Yáozú Zìzhìxiàn?Gongcheng
Huyện tự trị dân tộc Mao Nam Hoàn Giang环江毛南族自治县 Huánjiāng Máonánzú ZìzhìxiànNgười Mao Nam (Maonan)?Si'en
Huyện tự trị dân tộc Dao Kim Tú金秀瑶族自治县 Jīnxiù Yáozú ZìzhìxiànNgười Dao?Jinxiu
Huyện tự trị các dân tộc Long Lâm隆林各族自治县 Lōnglín Gèzú ZìzhìxiànH'Mong, người Lô Lô, và người Cờ Lao?Longlin
Huyện tự trị các dân tộc Long Thắng龙胜各族自治县 Lóngshēng Gèzú ZìzhìxiànNgười Động, người Dao, và H'Mong?Longsheng
Huyện tự trị dân tộc Mulao La Thành罗城仫佬族自治县 Luóchéng Mùlǎozú ZìzhìxiànNgười Mulao (Mục Lão)?Dongmen
Huyện tự trị dân tộc H'Mong Dung Thủy融水苗族自治县 Róngshuǐ Miáozú ZìzhìxiànH'Mong?Rongshui
Huyện tự trị dân tộc Động Tam Giang三江侗族自治县 Sānjiāng Dòngzú ZìzhìxiànNgười Động (Dong)?Tam Giang (Sanjiang)
Quý ChâuHuyện tự trị dân tộc Cờ Lao và H'Mong Đạo Chân道真仡佬族苗族自治县 Dǎozhēn Gēlǎozú Miáozú ZìzhìxiànNgười Cờ Lao (Gelao) và H'Mong?Yuxi
Huyện tự trị dân tộc Bố Y và H'Mong Quan Lĩnh关岭布依族苗族自治县 Guānlíng Bùyīzú Miáozú ZìzhìxiànNgười Bố Y (Bouyei) và H'Mong?Guansuo
Huyện tự trị dân tộc Thủy Tam Đô三都水族自治县 Sāndū Shuǐzú ZìzhìxiànNgười Thủy (Shui)?Sanhe
Huyện tự trị dân tộc H'Mong Tùng Đào松桃苗族自治县 Sōngtáo Miáozú ZìzhìxiànH'Mong?Chengguan
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô, Hồi, và H'Mong Uy Ninh威宁彝族回族苗族自治县 Wēiníng Yízú Huízú Miáozú ZìzhìxiànNgười Lô Lô (Yi), người Hồi, và H'Mong(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjing:وِنٍْ یِذُو خُوِذُو مِیَوْذُو ذِجِشِیًا
Chengguan
Huyện tự trị dân tộc Cờ Lao và H'Mong Vụ Xuyên务川仡佬族苗族自治县 Wùchuān Gēlǎozú Miáozú ZìzhìxiànNgười Cờ LaoH'Mong?Duru
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia Duyên Hà沿河土家族自治县 Yánhé Tǔjiāzú ZìzhìxiànNgười Thổ Gia?Heping
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và H'Mong Ấn Giang印江土家族苗族自治县 Yìnjiāng Tǔjiāzú Miáozú ZìzhìxiànNgười Thổ GiaH'Mong?Pingyuan
Huyện tự trị dân tộc Động Ngọc Bình玉屏侗族自治县 Yùpíng Dòngzú ZìzhìxiànNgười Động (Dong)?Pingxi
Huyện tự trị dân tộc Bố Y và H'Mong Trấn Ninh镇宁布依族苗族自治县 Zhènníng Bùyīzú Miáozú ZìzhìxiànNgười Bố YH'Mong?Chengguan
Huyện tự trị dân tộc H'Mong và Bố Y Tử Vân紫云苗族布依族自治县 Zǐyún Miáozú Bùyīzú ZìzhìxiànH'MongBố Y?Songshan
Hải NamHuyện tự trị dân tộc Lê Bạch Sa白沙黎族自治县 Báishā Lízú ZìzhìxiànNgười Lê (Li)?Yacha
Huyện tự trị dân tộc Lê và H'Mong Bảo Đình保亭黎族苗族自治县 Bǎotíng Lízú Miáozú ZìzhìxiànNgười LêH'Mong?Baocheng
Huyện tự trị dân tộc Lê Xương Giang昌江黎族自治县 Chāngjiāng Lízú ZìzhìxiànNgười Lê (Li)?Shilu
Huyện tự trị dân tộc Lê Lạc Đông乐东黎族自治县 Lèdōng Lízú Zìzhìxiàn?Baoyou
Huyện tự trị dân tộc Lê Lăng Thủy陵水黎族自治县 Língshuǐ Lízú Zìzhìxiàn?Dingping
Huyện tự trị dân tộc Lê và H'Mong Quỳnh Trung琼中黎族苗族自治县 Qióngzhōng Lízú Miáozú ZìzhìxiànNgười LêH'Mong?Yinggen
Hà BắcHuyện tự trị dân tộc Hồi Đại Xưởng大厂回族自治县 Dàchǎng Huízú ZìzhìxiànNgười Hồi(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjing:دَاچْا خُوِذُو ذِجِشِیًا
Đại Xưởng (Dachang)
Huyện tự trị dân tộc Mãn Phong Ninh丰宁满族自治县 Fēngníng Mǎnzú ZìzhìxiànNgười Mãn (Manchu)Tiếng Mãn Châuᡶᡝᠩᠨᡳᠩ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Fengning manju beye dasangga siyan
Daming
Huyện tự trị dân tộc Mãn Khoan Thành宽城满族自治县 Kuānchéng Mǎnzú ZìzhìxiànTiếng Mãn Châuᡴᡠᠸᠠᠨᠴᡝᠩ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Kuwanceng manju beye dasangga siyan
Kuancheng
Huyện tự trị dân tộc Hồi Mạnh Thôn孟村回族自治县 Mèngcūn Huízú ZìzhìxiànNgười Hồi(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjing:مْعڞٌ خُوِذُو ذِجِشِیًا
Mengcun
Huyện tự trị dân tộc Mãn Thanh Long青龙满族自治县 Qīnglóng Mǎnzú ZìzhìxiànNgười MãnTiếng Mãn Châuᠴᡳᠩᠯᡠᠩ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Cinglung manju beye dasangga siyan
Qinglong
Huyện tự trị dân tộc Mãn và Mông Cổ Vi Trường围场满族蒙古族自治县 Wéichǎng Mǎnzú Měnggǔzú ZìzhìxiànNgười Mãnngười Mông CổTiếng Mãn Châuᠸᡝᡳᠴᠠᠩ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠮᠣᠩᡤᠣ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Weičaŋ Manju Moŋgo beye dasaŋga siyan
Tiếng Mông Cổᠸᠧᠢᠴᠠᠩ ᠮᠠᠨᠵᠤ ᠮᠣᠩᠭ᠋ᠣᠯ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ
Vėičaŋ Manju Moŋɣol öbertegen jasaqu siyan
Waichang
Hắc Long GiangHuyện tự trị dân tộc Mông Cổ Dorbod (Đỗ Nhĩ Bá)杜尔伯特蒙古族自治县 Dù'ěrbótè Měnggǔzú ZìzhìxiànNgười Mông Cổ (Mongol)Tiếng Mông Cổᠳᠥᠷᠪᠡᠳ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ
Dörbed Moŋɣol öbertegen jasaqu siyan
Taikang
Hồ BắcHuyện tự trị dân tộc Thổ Gia Trường Dương长阳土家族自治县 Chángyáng Tǔjiāzú ZìzhìxiànNgười Thổ Gia (Tujia)?Longzhouping
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia Ngũ Phong五峰土家族自治县 Wǔfēng Tǔjiāzú Zìzhìxiàn?Wufeng
Hồ NamHuyện tự trị dân tộc H'Mong Thành Bộ城步苗族自治县 Chēngbù Miáozú ZìzhìxiànH'Mong?Rulin
Huyện tự trị dân tộc Dao Giang Hoa江华瑶族自治县 Jiānghuá Yáozǔ ZìzhìxiànNgười Dao?Tuojiang
Huyện tự trị dân tộc H'Mong và Động Tĩnh Châu靖州苗族侗族自治县 Jǐngzhōu Miáozú Dòngzú ZìzhìxiànH'Mongngười Động?Jingzhou
Huyện tự trị dân tộc H'Mong Ma Dương麻阳苗族自治县 Máyáng Miáozú ZìzhìxiànH'Mong?Gaocun
Huyện tự trị dân tộc Động Thông Đạo通道侗族自治县 Tōngdào Dòngzú ZìzhìxiànNgười Động (Dong)?Shuangjiang
Huyện tự trị dân tộc Động Tân Hoảng新晃侗族自治县 Xīnhuǎng Dòngzú Zìzhìxiàn?Xinhuang
Huyện tự trị dân tộc Động Chỉ Giang芷江侗族自治县 Zhǐjiāng Dòngzú Zìzhìxiàn?Zhijiang
Nội MôngKỳ tự trị Oroqin (Ngạc Luân Xuân)鄂伦春自治旗 Èlúnchūn ZìzhìqíNgười Oroqen?Alihe
Kỳ tự trị dân tộc Evenki (Ngạc Ôn Khắc)鄂温克族自治旗 Èwēnkèzú ZìzhìqíNgười EvenkTiếng Evenkiᠧᠸᠧᠩᠺᠢ ᠠᠶᠢᠮᠠᠨᠨᠢ ᠮᠧᠧᠨᠵᠢ ᠵᠣᠬᠠᠷ ᠭᠣᠰ
Ewengki Aimanni Meenji Zhohar Gos
Bayan Tuohai
Kỳ tự trị dân tộc Dawa Daur Morin (Mạc Lực)莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mòlìdáwǎ Dáwò'ěrzú ZìzhìqíNgười Daur?Ni'erji
Cát LâmHuyện tự trị dân tộc Triều Tiên Trường Bạch长白朝鲜自治县 Chángbái Cháoxiǎnzú ZìzhìxiànNgười Triều TiênTiếng Triều Tiên 장백 조선족 자치현
Jangbaek Joseonjok Jachihyeon
Trường Bạch (Changbai)
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ Tiền Gorlos前郭尔罗斯蒙古族自治县 Qián'guō'ěrluósī Měnggǔzú ZìzhìxiànNgười Mông CổTiếng Mông Cổᠡᠮᠦᠨᠡᠳᠦ ᠭᠣᠷᠯᠣᠰ ᠢᠨ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ
Emünedü Ɣorlos-in Moŋɣol öbertegen jasaqu siyan
Qianguo
Huyện tự trị dân tộc Mãn Y Thông伊通满族自治县 Yītōng Mǎnzú ZìzhìxiànNgười MãnTiếng Mãn Châuᡳᡨᡠᠩ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Itung manju beye dasangga siyan
Yitong
Liêu NinhHuyện tự trị dân tộc Mông Cổ Harqin Left喀喇沁左翼蒙古族自治县 Kālāqìn Zuǒyì Měnggǔzú Zìzhìxiànngười Mông CổTiếng Mông Cổᠬᠠᠷᠠᠴᠢᠨ ᠵᠡᠭᠦᠨ ᠭᠠᠷᠤᠨ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ
Qaračin Jegün Ɣarun Moŋɣol öbertegen jasaqu siyan
Jinshan
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ Phụ Tân阜新蒙古族自治县 Fùxīn Měnggǔzú ZìzhìxiànTiếng Mông Cổᠹᠦᠰᠢᠨ ᠦ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ
Füsin-ü Moŋɣol öbertegen jasaqu siyan
Fuxin
Huyện tự trị dân tộc Mãn Tân Tân新宾满族自治县 Xīnbīn Mǎnzú Zìzhìxiànngười Mãn (Manchu)Tiếng Mãn Châuᠰᡳᠨᠪᡳᠨ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Sinbin manju beye dasangga siyan
Xinbin
Huyện tự trị dân tộc Mãn Thanh Nguyên清原满族自治县 Qīngyuán Mǎnzú ZìzhìxiànTiếng Mãn Châuᠴᡳᠩᠶᡠᠸᠠᠨ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Cingyuwan manju beye dasangga siyan
Qingyuan
Huyện tự trị dân tộc Mãn Bản Khê本溪满族自治县 Běnxī Mǎnzú ZìzhìxiànTiếng Mãn Châuᠪᡝᠨᠰᡳ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Bensi manju beye dasangga siyan
Xiaoshi
Huyện tự trị dân tộc Mãn Hoàn Nhân桓仁满族自治县 Huánrén Mǎnzú ZìzhìxiànTiếng Mãn Châuᡥᡠᠸᠠᠨᡵᡝᠨ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Huwanren manju beye dasangga siyan
Hoàn Nhân (Huanren)
Huyện tự trị dân tộc Mãn Tụ Nham岫岩满族自治县 Xiùyán Mǎnzú ZìzhìxiànTiếng Mãn Châuᠰᡳᡠᠶᠠᠨ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Siuyan manju beye dasangga siyan
Xiuyan
Huyện tự trị dân tộc Mãn Khoan Điện宽甸满族自治县 Kuāndiàn Mǎnzú ZìzhìxiànTiếng Mãn Châuᡴᡠᠸᠠᠨᡩᡳᠶᠠᠨ ᠮᠠᠨᠵᡠ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Kuwandiyan manju beye dasangga siyan
Kuandian
Thanh HảiHuyện tự trị dân tộc Hồi và Thổ Đại Thông大通回族土族自治县 Dàtōng Huízú Tǔzú ZìzhìxiànNgười Hồingười Thổ (Tu)(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjingدَاتْو خُوِذُو تُوذُو ذِجِشِیًا
Xiping
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ Hà Nam河南蒙古自治县 Hénán Ménggǔ ZìzhìxiànNgười Mông Cổ?Youganning
Huyện tự trị dân tộc Hồi Hóa Long化隆回族自治县 Huàlóng Huízú ZìzhìxiànNgười Hồi(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjingخُوَلْو خُوِذُو ذِجِشِیًا
Bayan
Huyện tự trị dân tộc Thổ Hỗ Trợ互助土族自治县 Hùzhù Tǔzú ZìzhìxiànNgười Thổ (Tu)Tiếng Monguor
Huzhu Mongghul njeenaa daglagu xan
Weiyuan
Huyện tự trị dân tộc Hồi Môn Nguyên门源回族自治县 Ményuán Huízú ZìzhìxiànNgười Hồi(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjingمٍیُوًا خُوِذُو ذِجِشِیًا
Haomen
Huyện tự trị dân tộc Hồi và Thổ Dân Hòa民和回族土族自治县 Mínhé Huízú Tǔzú ZìzhìxiànNgười Hồingười Thổ(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjingمٍحْ خُوِذُو تُوذُو ذِجِشِیًا
Shangchuankou
Huyện tự trị dân tộc Salar Tuần Hóa循化撒拉族自治县 Xúnhuà Sǎlázú ZìzhìxiànNgười Salar (Tát Lạp tộc)Tiếng Salar Yisır Salır özbaşdak yurtJishi
Tứ XuyênHuyện tự trị dân tộc Khương Bắc Xuyên北川羌族自治县 Běichuān Qiāngzú ZìzhìxiànNgười Khương (Qiang)?Qushan
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Nga Biên峨边彝族自治县 Ébiān Yízú Zìzhìxiànngười Lô Lô?Shaping
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Mã Biên马边彝族自治县 Mǎbiān Yízú Zìzhìxiàn?Minjian
Huyện tự trị dân tộc Tạng Mộc Lý木里藏族自治县 Mùlǐ Zàngzú ZìzhìxiànNgười Tạng (Tibetan)chữ Tạng: མི་ལི་རང་སྐྱོང་རྫོང་ /
Mi-li rang-skyong-rdzong
Qiaowa
Tân CươngHuyện tự trị dân tộc Kazakh Barkol巴里坤哈萨克自治县 Bālǐkūn Hāsàkèzú ZìzhìxiànNgười KazakhTiếng Kazakh باركول قازاق اۆتونوميالى اۋدانى
Barköl Qazaq avtonomyalı awdanı
Barkol
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ Hoboksar和布克塞尔蒙古自治县 Hébùkèsài'ěr Ménggǔ ZìzhìxiànNgười Mông CổTiếng Mông Cổᠬᠣᠪᠤᠭ᠎ᠠ ᠰᠠᠢᠷᠢ ᠶᠢᠨ ᠮᠣᠩᠭ᠋ᠣᠯ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Qobuɣ-a Sairi-yin Moŋɣol öbertegen jasaqu siyan
Hoboksar
Huyện tự trị dân tộc Kazak Mori木垒哈萨克自治县 Mùlěi Hāsàkèzú ZìzhìxiànNgười KazakhTiếng Kazakh موري قازاق اۆتونوميالى اۋدانى
Morï Qazaq avtonomyalı awdanı
Mori
Huyện tự trị dân tộc Tích Bá Qapqal察布查尔錫伯自治县 Chábùchá'ěr Xíbó ZìzhìxiànNgười Tích Bá (Xibe)Tiếng Tích Báᠴᠠᠪᠴᠠᠯ ᠰᡳᠪᡝ ᠪᡝᠶᡝ ᡩᠠᠰᠠᠩᡤᠠ ᠰᡳᠶᠠᠨ
Čabčal Sibe beye dasaŋga siyan
Qapqal
Huyện tự trị dân tộc Tajik Taxkorgan塔什库尔干塔吉克自治县 Tǎshíkù'ěrgàn Tǎjíkè ZìzhìxiànNgười TajiksTiếng Tajik Toxkhürghon Tujik oftunum noya
[tɔʃqyrʁɔn tudʒik ɔftunum nɔja]
Tashkurgan
Huyện tự trị dân tộc Hồi Yên Kỳ焉耆回族自治县 Yānqí Huízú ZìzhìxiànNgười Hồi(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjingیًاٿِ خُوِذُو ذِجِشِیًا
Yanqi
Vân NamHuyện tự trị dân tộc Va Thương Nguyên沧源佤族自治县 Cāngyuán Wǎzú ZìzhìxiànNgười Va (Wa)?Mengdong
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Nga Sơn峨山彝族自治县 Èshān Yìzú ZìzhìxiànNgười Lô Lô?Shuangjiang
Huyện tự trị dân tộc Thái và Va Cảnh Mã耿马傣族佤族自治县 Gěngmǎ Dǎizú Wǎzú ZìzhìxiànNgười Thái (Đại) và người Va?Gengma
Huyện tự trị dân tộc Độc Long & Nộ Cống Sơn贡山独龙族怒族自治县 Gòngshān Dúlóngzú Nùzú ZìzhìxiànNgười Độc Long (Dulong) và người Nộ (Nu)?Zikai
Huyện tự trị dân tộc Dao Hà Khẩu河口瑶族自治县 Hékǒu Yáozú ZìzhìxiànNgười Dao (Yao)?Hà Khẩu (Hekou)
Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì và Lô Lô Giang Thành江城哈尼族彝族自治县 Jiāngchéng Hānízú Yízú ZìzhìxiànNgười Hà Nhì (Hani) và người Lô Lô?Mengjie
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Cảnh Đông景东彝族自治县 Jǐngdōng Yìzú ZìzhìxiànNgười Lô Lô (Yi)?Jingping
Huyện tự trị dân tộc Thái và Lô Lô Cảnh Cốc景谷傣族彝族自治县 Jǐnggǔ Dǎizú Yízú ZìzhìxiànNgười Tháingười Lô Lô?Weiyuan
Huyện tự trị dân tộc H'Mong, Dao và Thái Kim Bình金平苗族瑤族傣族自治县 Jīnpíng Miáozú Yáozú Dǎizú ZìzhìxiànH'Mong, người Dao, và người Thái?Kim Hà (Jinhe)
Huyện tự trị dân tộc La Hủ Lan Thương澜沧拉祜族自治县 Láncāng Lāhùzú ZìzhìxiànNgười La Hủ (Lahu)?Lancang
Huyện tự trị dân tộc Bạch và Pumi Lan Bình兰坪白族普米族自治县 Lánpíng Báizú Pǔmǐzú ZìzhìxiànNgười Bạch (Bai) và người Pumi?Jinding
Huyện tự trị dân tộc Naxi Lệ Giang丽江纳西族自治县 Lìjiāng Nàxīzú ZìzhìxiànNgười Naxi (Nakhi, Nạp Tây)?Lijiang
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô và H'Mong Lộc Khuyến禄劝彝族苗族自治县 Lùquàn Yízú Miáozú ZìzhìxiànNgười Lô LôH'Mong?Pingshan
Huyện tự trị dân tộc Thái, La Hủ và Va Mạnh Liên孟连傣族拉祜族佤族自治县 Mènglián Dǎizú Lāhùzú Wǎzú ZìzhìxiànNgười Thái, người La Hủ, và người Va?Menglian
Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì Mặc Giang墨江哈尼族自治县 Mòjiāng Hānízú ZìzhìxiànNgười Hà Nhì (Hani)?Jiulian
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Nam Giản南涧彝族自治县 Nánjiàn Yìzú Zìzhìxiànngười Lô Lô?Nanjian
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Ninh Lang宁蒗彝族自治县 Nínglàng Yìzú Zìzhìxiàn?Daxing
Huyện tự trị dân tộc H'Mong Bình Biên屏边苗族自治县 Píngbiān Miáozú ZìzhìxiànH'Mong?Yuping
Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì và Lô Lô Phổ Nhĩ普洱哈尼族彝族自治县 Pǔ'ěr Hānízú Yízú ZìzhìxiànNgười Hà Nhìngười Lô Lô?Ning'er
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Thạch Lâm石林瑶族自治县 Shílín Yáozú ZìzhìxiànNgười Lô Lô?Lufu Town
Huyện tự trị dân tộc La Hủ, Va, Bố Lãng và Thái Song Giang双江拉祜族佤族布朗族傣族自治县 Shuāngjiāng Lāhùzú Wǎzú Bùlǎngzú Dǎizú ZìzhìxiànNgười La Hủ, người Va, người Bố Lãng (Blang), và người Thái?Mengmeng
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô và dân tộc Ngụy Sơn巍山彝族回族自治县 Wēishān Yízú Huízú ZìzhìxiànNgười Lô Lôngười Hồi(Người Hồi nói tiếng Trung)
Xiao'erjingوِشً یِذُو خُوِذُو ذِجِشِیًا
Wenhua
Huyện tự trị dân tộc Lật Túc Duy Tây维西傈僳族自治县 Wéixī Lìsùzú ZìzhìxiànNgười Lật Túc (Lisu)?Zhaxi
Huyện tự trị dân tộc Va Tây Minh西盟佤族自治县 Xīméng Wǎzú ZìzhìxiànNgười Va?Mengsuo
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô và Thái Tân Bình新平彝族傣族自治县 Xīnpíng Yìzú Dǎizú ZìzhìxiànNgười Lô Lôngười Thái?Guishan
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô Dạng Tỵ漾濞彝族自治县 Yàngbì Yìzú ZìzhìxiànNgười Lô Lô?Dajie
Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì, Lô Lô và Thái Nguyên Giang元江哈尼族彝族傣族自治县 Yuánjiāng Hānízú Dǎizú Yízú ZìzhìxiànNgười Hà Nhì, người Lô Lô, và người Thái?Yuanjiang
Huyện tự trị dân tộc Lô Lô, Hà Nhì và La Hủ Trấn Nguyên镇沅彝族哈尼族拉祜族自治县 Zhènyuán Yízú Hānízú Lāhùzú ZìzhìxiànNgười Lô Lô, người Hà Nhì, và người La Hủ (Lahu)?Enle
Chiết GiangHuyện tự trị dân tộc Xa Cảnh Ninh景宁畲族自治县 Jǐngníng Shēzú ZìzhìxiànNgười Xa (She)?Hexi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Huy%E1%BB%87n_t%E1%BB%B1_tr%E1%BB%8B_Trung_Qu%E1%BB%91c