Wiki - KEONHACAI COPA

Hoa hậu Quốc tế 2013

Hoa hậu Quốc tế 2013
Ngày17 tháng 12 năm 2013
(chung kết)
Dẫn chương trình
  • Chris Peppler
  • Akiko Abe
Địa điểmHội trường khách sạn Shinagawa Prince, Tokyo, Nhật Bản
Truyền hình
Tham gia67
Số xếp hạng15
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngBea Santiago
 Philippines[2]
Hoa hậu thân thiệnCasey Radley
 New Zealand
Quốc phục đẹp nhấtMaria Sartika Maladewi
 Indonesia
Hoa hậu ảnhElma Segzdaviciute
 Lithuania
← 2012
2014 →

Hoa hậu Quốc tế 2013 là cuộc thi tìm ra Hoa hậu Quốc tế lần thứ 53, được tổ chức vào ngày 17 tháng 12 năm 2013 tại Hội trường Khách san Shinagawa Prince, thủ đô Tokyo của Nhật Bản. Hoa hậu Quốc tế 2008 Alejandra Andreu đến từ Tây Ban Nha đã trao lại vương miện cho Tân Hoa hậu, cô Bea Santiago đến từ Philippines. Đây là lần thứ năm Philippines chiến thắng cuộc thi này.

Cuộc thi năm nay có một điểm khác biệt là Đương kim Hoa hậu không xuất hiện để trao lại vương miện cho người kế nhiệm. Lý do là vì Hoa hậu Quốc tế 2012 Ikumi Yoshimatsu đã bị cấm tham dự sự kiện này do liên quan đến vụ bê bối mà một giám đốc truyền thông Genichi Taniguchi bị cáo buộc quấy rối và đe dọa cô Yoshimatsu vì đã không ký hợp đồng với một cơ quan tài năng có liên quan đến Yakuza Nhật Bản hoặc thế giới ngầm.[3][4]

Thông tin cuộc thi[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 6 tháng 9 năm 2013, cuộc thi được thông báo rằng sẽ tiếp tục tổ chức ở Nhật Bản.

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quảThí sinh
Hoa hậu Quốc tế 2013
Á hậu 1
Á hậu 2
Á hậu 3
Á hậu 4
Top 15
Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia Hoa hậu Quốc tế 2013 và kết quả.

Giải thưởng phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởngThí sinh
Best In Debate
Best In Speech
Best In Interviews
Miss. Beauty With Voice
  •  Mexico – Lucero Montemayor
People Choice Award

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

67 thí sinh tham dự cuộc thi năm nay:

Quốc gia/Vùng lãnh thổThí sinhTuổiQuê hương
 ArubaErialda Croes[5]23Oranjestad
 ÚcJohanna Parker[6]23Sydney
 BỉEkaterina Sarafanova[6]21Bruxelles
 BoliviaAdriana Delgadillo[7]22Chuquisaca
 BrazilCristina Alves Da Silva[6]24Parnamirim
 CanadaSarah Ainsley Harrison[6]25Ottawa
 Trung QuốcJin Ying[6]22Bắc Kinh
 Trung Hoa Đài BắcXiao-wen Chen[6]22Đài Bắc
 ColombiaLorena Hermida[8]24Pitalito
 Costa RicaAndrea Rojas[9]21Palmares
 Cộng hòa DominicaCarmen Muñoz Guzmán[10]21Licey al Medio
 EcuadorNathaly Arroba Hurtado[11]23Guayaquil
 El SalvadorYaritza Rivera[6]19San Salvador
 EstoniaMadli Vilsar[12]22Kuressaare
 Phần LanHelianna Ylimaula[13]23Siuntio
 GabonReilly Makaya[14]24Tchibanga
 ĐứcOksana Koroleva[15]22Berlin
 GibraltarJamielee Randall[16]22Gibraltar
 GuadeloupeMegane Monrose[17]18Basse-Terre
 GuamLirone Veksler[18]20Hagåtña
 GuatemalaSara Guerrero[19]24Salamá
 HaitiClara Luce Lafond[20]21Port-au-Prince
 Hồng KôngLưu Bội Nguyệt[21]22Hồng Kông
 HungaryBrigitta Ötvös[22]21Budapest
 IcelandSigrún Eva Ármannsdóttir[23]20Akranes
 Ấn ĐộGurleen Grewal[6]21Chandigarh
 IndonesiaMarisa Sartika Maladewi[24]20Palembang
 ÝSara Cavagnari[25]25Reggio Emilia
 Nhật BảnYukiko Takahashi[26]24Tokyo
 Hàn QuốcHan Ji-eun[27]21Incheon
 KyrgyzstanMeerim Erkinbayeva[28]22Bishkek
 LibanLayla Yarak[29]21Beirut
 LithuaniaElma Segzdaviciute[30]18Vilnius
 LuxembourgCorrine Semedo Furtado[6]23Luxembourg
 Ma CaoAdela Ka-Wai Sou[31]23Ma Cao
 MalaysiaCharissa Chong Su Huey19Kuala Lumpur
 MexicoLucero Montemayor[32]23Monterrey
 Mông CổAnu Namshir[33]22Ulaanbaatar
 MyanmarGonyi Aye Kyaw[34]22Mandalay
   NepalShritima Shah[35]21Kathmandu
 Hà LanNathalie den Dekker[6]23Amstelveen
 New ZealandCasey Radley[6]20Auckland
 NicaraguaCeleste Castillo[36]19Managua
 PanamaBetzy Madrid[37]19Thành phố Panama
 ParaguayMarta Raviolo[38]22Coronel Oviedo
 PeruMaria Gracia Figueroa[39]23Lima
 PhilippinesBea Santiago[40]23Cataingan
 Ba LanKatarzyna Oracka[41]25Warszawa
 Bồ Đào NhaAna Claudia Ornelas[42]20Lisboa
 Puerto RicoAshley Beth Pérez[43]22San Juan
 RomâniaDiana Maria Tiron[44]19Bucharest
 NgaOlga Gaidabura[6]20Bashkortostan
 SingaporeJia Min Chew[45]23Singapore
 SlovakiaNikoleta Duchoňová[46]19Trebatice
 Nam PhiCindy Rosslind[47]23Cape Town
 Nam SudanAyak Abiel[48]22Juba
 Tây Ban NhaAraceli Carrilero Martínez[49]21Albacete
 SurinameCherelen Van Bastasa[50]22Paramaribo
 Thụy ĐiểnEleonore Lilja[51]20Stockholm
 TahitiOhana Huber[52]20Papeete
 Thái LanChonticha Tiengtham[53]18Chonburi
 TunisiaSondes Zamouri24Menzel Bourguiba
 UkraineMargaryta Gorbyk23Kiev
 Vương quốc AnhElizabeth Greenham[54]20Ferndale
 Hoa KỳAndrea Neu[55]23Durango
 VenezuelaElián Herrera[56]22Cagua
 Việt NamLô Thị Hương Trâm[57]24Nghệ An

Chú ý[sửa | sửa mã nguồn]

Lần đầu tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Trở lại[sửa | sửa mã nguồn]

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ミス・インターナショナル世界大会/Miss International Beauty Pageant”. Ustream. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Vina, Nguyen (ngày 28 tháng 9 năm 2015). “All winners of the contest Miss International”. Global Express News. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ “Celebrity stands up to talent agency 'stalker' - The Japan Times”. The Japan Times. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ http://iwj.co.jp/wj/open/archives/116796M/[liên kết hỏng]
  5. ^ Toledo, Edwin (ngày 8 tháng 8 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Srta. Aruba 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  6. ^ a b c d e f g h i j k l “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019.
  7. ^ http://www.timesofbeauty.com/2013/06/miss-bolivia-2013.html
  8. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - ♔ COLOMBIA INTL' 2013 ★ LORENA HERMIDA ★ OFFICIAL THREAD ♔”. Missosology.info. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.
  9. ^ “MANABADI”. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Dominican National Queen of Beauty 2013”. Global Beauties. ngày 8 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  11. ^ “Miss Ecuador 2013”. Global Beauties. ngày 9 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  12. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - ~MADLI VILSAR IS MISS INTERNATIONAL ESTONIA 2013~”. Missosology.info. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  13. ^ Toledo, Edwin (ngày 5 tháng 5 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Suomi 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  14. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - Video of Miss Gabon 2013 Coronation Night”. Missosology.info. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  15. ^ “MGO - Miss Deutschland® Misses Deutschland® Mister Deutschland® Top Model Germany®: Teilnehmerinnen”. Missdeutschland.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  16. ^ “Beauty Contests BLOG: Miss Gibraltar International 2013 - Jamielee Randall”. Beautycontests.blogspot.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  17. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - Meghane Monrose MISS INTERNATIONAL GUADELOUPE 2013”. Missosology.info. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  18. ^ Toledo, Edwin (ngày 16 tháng 9 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Universe Guam 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  19. ^ Toledo, Edwin (ngày 15 tháng 8 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Guatemala 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  20. ^ Toledo, Edwin (ngày 26 tháng 7 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Haiti 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  21. ^ “2013香港小姐競選 - 主頁 - tvb.com”. Misshk.tvb.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  22. ^ Toledo, Edwin (ngày 3 tháng 9 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss International Hungary 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  23. ^ http://www.aptsmanabadiresults.in/p/all-state-board-exam-results-2015.html. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  24. ^ “Whulandary Herman Crowned Miss Universe Indonesia 2013”. Beauty Pageant News. ngày 1 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013.
  25. ^ “Comunicato Stampa Ufficiale Di Miss International Italy del 23/9/2013”. Facebook.com. ngày 23 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  26. ^ “Miss International Japan 2013 Crowned”. Missosology. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.
  27. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - ✦♛ MISS UNIVERSE KOREA 2014 is Ye-bin Yoo ♛✦”. Missosology.info. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  28. ^ Toledo, Edwin (ngày 13 tháng 5 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Kyrgyzstan 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  29. ^ author (ngày 2 tháng 10 năm 2013). “This is Lebanon's Rep at Miss International 2013 Pageant…”. Lebanese Beauty Press. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  30. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - Miss International Lithuania 2013: Elma Segzdaviciute”. Missosology.info. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  31. ^ “Macau Pageant Association”. Facebook. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  32. ^ “Lucero Montemayor Appointed Miss International Mexico 2013”. Beauty Pageant News. ngày 29 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2013.
  33. ^ “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  34. ^ “Miss Myanmar International 2013 Winner”. Livewireworld.info. ngày 24 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  35. ^ “Ishani Shrestha crowned Miss Nepal World 2013 MYREPUBLICA.com - News in Nepal: Fast, Full & Factual, POLITICAL AFFAIRS, BUSINESS & ECONOMY, SOCIAL AFFAIRS, LIFESTYLE, SPORTS, OPINION, INTERVIEW, INTERNATIONAL, THE WEEK news in English in Nepal”. Myrepublica.com. ngày 20 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  36. ^ “Miss Nicaragua”. Miss Nicaragua. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  37. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - Miss Panamá Internacional - Betsy Madrid”. Missosology.info. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  38. ^ “Guadalupe González es la Miss Universo”. UltimaHora (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013.
  39. ^ http://missosology.info/forum/viewtopic.php?f=5&t=208015
  40. ^ https://web.archive.org/web/20131203005517/http://kakulay.blog.com/2013/04/bea-rose-santiago-mula-sa-masbate-tinanghal-bilang-bb-pilipinas-international-2013/. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  41. ^ “Miss POlonia 2012-2013”. missosology.info. ngày 1 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013.
  42. ^ . Missinternational.org. ngày 26 tháng 10 năm 2013 https://www.facebook.com/Miss.International.bp. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  43. ^ Toledo, Edwin (ngày 4 tháng 9 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Puerto Rico International 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  44. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  45. ^ Toledo, Edwin (ngày 14 tháng 7 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Singapore International 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  46. ^ Toledo, Edwin (ngày 14 tháng 4 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss Slovensko 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  47. ^ “South African Beauties: MISS INTERNATIONAL SA”. Sabeauties.blogspot.com. ngày 24 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  48. ^ Toledo, Edwin (ngày 1 tháng 7 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss International South Sudan 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  49. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - Araceli Carrilero Miss International Spain 2013”. Missosology.info. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  50. ^ Toledo, Edwin (ngày 1 tháng 7 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss International Suriname 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  51. ^ “MISSOSOLOGY • View topic - Sweden: Alexandra/MU, Eleonore/MI and Denice/ME!!!!”. Missosology.info. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  52. ^ [1]
  53. ^ “Chalita Yaemwannang | Norman's Blog”. Normannorman.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  54. ^ "Sophie Moulds will NOT compete in Miss International 2013"
  55. ^ Toledo, Edwin (ngày 29 tháng 6 năm 2013). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2013 - Miss Universe 2013: Miss U.S. International 2013”. www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  56. ^ “Nicelin Elian Herrera Vasquez | livewireworld”. Livewireworld.info. ngày 31 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.
  57. ^ "Lo Thi Huong Tram - Miss Vietnam International 2013". Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hoa_h%E1%BA%ADu_Qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%BF_2013