Hoa (định hướng)
Tra hoa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Hoa trong tiếng Việt có nhiều nghĩa:
- Cơ quan sinh sản của các loại thực vật hạt kín theo phân loại là Magnoliophyta. Cụ thể xem Hoa.
- Người Hoa: chỉ người Trung Quốc nói chung (không nhầm với người Hán là một dân tộc chính ở Trung Quốc) hay công dân ở các quốc gia khác mà có gốc gác Trung Hoa, giống như Hoa kiều, Hoa duệ.
- Ngôn ngữ của người Trung Quốc: Hoa ngữ.
- Tên một ngọn núi tại Trung Quốc: Hoa Sơn.
- Họ Hoa, Hán tự viết là 花.
- Họ Hóa, Hán tự viết là 華 mà nhiều sách báo tiếng Việt vẫn phiên âm thành Hoa.
- Huyện thuộc Trung Quốc: Hoa (huyện).
- Trò chơi điện tử Hoa ra mắt năm 2021.
- Hoa hậu, Hoa khôi
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hoa_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)