Wiki - KEONHACAI COPA

High Hopes (bài hát của Panic! at the Disco)

"High Hopes"
Bìa phiên bản White Panda phối lại
Bài hát của Panic! at the Disco từ album Pray for the Wicked
Phát hành23 tháng 5 năm 2018 (2018-05-23)
Định dạng
Thể loại
Thời lượng3:10
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
Video âm nhạc
"High Hopes" trên YouTube

"High Hopes" là một bài hát của ban nhạc người Mỹ Panic! at the Disco nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, Pray for the Wicked (2018).[3] Nó được phát hành vào ngày 23 tháng 5 năm 2018 như là đĩa đơn thứ hai trích từ album bởi Fueled by RamenDCD2 Records. Bài hát được đồng viết lời và sản xuất bởi Jake SinclairJonas Jeberg, với sự tham gia đồng viết lời từ thành viên của nhóm Brendon Urie cũng như Jenny Owen Youngs, Lauren Pritchard, Sam Hollander, William Lobban-Bean, Taylor Parks, và Ilsey Juber; bên cạnh đóng góp hỗ trợ sản xuất từ Jonny Coffer. "High Hopes" là một bản pop rock kết hợp với những yếu tố của alternative rock mang nội dung đề cập đến hành trình từ thất bại đến thực hiện hóa ước mơ của một người đàn ông, trong đó anh thuật lại những điều ước của bản thân trong cuộc sống, và bây giờ anh đang nhìn lại chính mình sau khi cuộc đấu tranh đã trải qua và quá trình đi đến thành công của hiện tại.

Sau khi phát hành, "High Hopes" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao giai điệu hấp dẫn, chất giọng của Urie, thông điệp truyền tải tích cực cũng như quá trình sản xuất nó. Ngoài ra, bài hát còn gặt hái nhiều giải thưởng và đề cử tại những lễ trao giải lớn, bao gồm chiến thắng tại giải thưởng âm nhạc Billboard năm 2019 cho Top Bài hát Rock và một đề cử tại giải thưởng Âm nhạc Mỹ năm 2019 cho Bài hát Pop/Rock được yêu thích nhất. "High Hopes" cũng tiếp nhận những thành công vượt trội về mặt thương mại và là tác phẩm thành công nhất của Panic! at the Disco trên thị trường quốc tế, đứng đầu bảng xếp hạng ở Ba Lan cũng như lọt vào top 10 ở nhiều thị trường lớn như Úc, Bỉ, Canada, Phần Lan, Đức, Hungary, Israel, Hà Lan, Thụy Điển và Thụy Sĩ. Tại Hoa Kỳ, nó đạt vị trí thứ tư trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thứ hai của nhóm vươn đến top 10 và đạt thứ hạng cao nhất tại đây.

Video ca nhạc cho "High Hopes" được đạo diễn bởi Brendan Walter và Mel Soria, trong đó bao gồm những cảnh Urie bước đi trên đường phố và phía ngoài của một tòa nhà chọc trời để gặp ban nhạc của anh ở phía trên. Nó đã chiến thắng một đề cử tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2019 ở hạng mục Video Rock xuất sắc nhất. Để quảng bá bài hát, Panic! at the Disco đã trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm Today, The Voice, giải Video âm nhạc của MTV năm 2018giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 2018, cũng như trong nhiều chuyến lưu diễn của họ. Kể từ khi phát hành, "High Hopes" đã được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ, như Walk off the Earth, The Vamps, Mike TompkinsOur Last Night, cũng như được sử dụng cho nhiều sự kiện thể thao và chiến dịch bầu cử bởi giai điệu và thông điệp của bài hát. Tính đến nay, nó đã bán được hơn 7 triệu bản trên toàn cầu, trở thành một trong những đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

  1. "High Hopes" (White Panda phối lại) – 2:56
  1. "High Hopes" (Don Diablo phối lại) – 3:05
  • Tải kĩ thuật số – bản trực tiếp[6]
  1. "High Hopes" (trực tiếp) – 3:22

Thành phần thực hiện[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[102]4× Bạch kim280.000double-dagger
Áo (IFPI Áo)[103]Bạch kim30.000double-dagger
Bỉ (BEA)[104]Bạch kim40.000double-dagger
Canada (Music Canada)[105]4× Bạch kim320.000double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[106]Bạch kim90.000double-dagger
Pháp (SNEP)[107]Bạch kim200.000double-dagger
Đức (BVMI)[108]Bạch kim300.000double-dagger
Ý (FIMI)[109]2× Bạch kim100.000double-dagger
Hà Lan (NVPI)[110]Bạch kim20.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[111]Bạch kim30.000double-dagger
Na Uy (IFPI)[112]Vàng30.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[113]2× Bạch kim40.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[114]Vàng20.000double-dagger
Thụy Sĩ (IFPI)[115]Bạch kim20.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[116]Bạch kim600.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[117]4× Bạch kim4.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ruffles, Michael (ngày 8 tháng 10 năm 2018). “Panic! At the Disco review: Living up to High Hopes”. The Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Panic! At The Disco Drop Vibrant New Song 'High Hopes'. Much. ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ “News”. DCD2 Records. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “High Hopes (White Panda Remix) – Single by Panic! At the Disco”. iTunes Store. US: Fueled by Ramen. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ “High Hopes (Don Diablo Remix) – Single by Panic! At the Disco”. iTunes Store. US: Fueled by Ramen. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ “High Hopes (Live) – Single by Panic! At the Disco”. iTunes Store. US: Fueled by Ramen. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.
  7. ^ "Australian-charts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ "Austriancharts.at – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  9. ^ "Ultratop.be – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  10. ^ "Ultratop.be – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2019.
  11. ^ “Bolivia General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.
  12. ^ "Panic at the Disco Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
  13. ^ "Panic at the Disco Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2019.
  14. ^ "Panic at the Disco Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.
  15. ^ "Panic at the Disco Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019.
  16. ^ "Panic at the Disco Chart History (Canada Rock)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019.
  17. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 51. týden 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  18. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 03. týden 2019. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.
  19. ^ "Danishcharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  20. ^ Nestor, Siim (ngày 21 tháng 1 năm 2019). “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS: Karl-Erik Taukar ja Villemdrillem sõidavad uute hittidega platsile”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019.
  21. ^ “Euro Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.
  22. ^ "Panic! at the Disco: High Hopes" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.
  23. ^ "Lescharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2019.
  24. ^ “Panic! at the Disco - High Hopes” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  25. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  26. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  27. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.
  28. ^ "The Irish Charts – Search Results – High Hopes" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018.
  29. ^ “Year 2019, Week 1”. Media Forest Israel. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  30. ^ "Italiancharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  31. ^ “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. ngày 5 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  32. ^ “Luxembourg Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  33. ^ “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. ngày 3 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  34. ^ "Nederlandse Top 40 – week 3, 2019" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  35. ^ "Dutchcharts.nl – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  36. ^ "Charts.nz – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
  37. ^ "Norwegiancharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  38. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.
  39. ^ "Portuguesecharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  40. ^ “Airplay 100 – 17 martie 2019” (bằng tiếng Romania). Kiss FM. ngày 17 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2019.
  41. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2019.
  42. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 11. týden 2019. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2019.
  43. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 03. týden 2019. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.
  44. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  45. ^ "Spanishcharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  46. ^ "Swedishcharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.
  47. ^ "Swisscharts.com – Panic! at the Disco – High Hopes" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.
  48. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  49. ^ "Panic at the Disco Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  50. ^ "Panic at the Disco Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  51. ^ "Panic at the Disco Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
  52. ^ "Panic at the Disco Chart History (Alternative Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  53. ^ "Panic at the Disco Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2019.
  54. ^ "Panic at the Disco Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  55. ^ "Panic at the Disco Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  56. ^ "Panic at the Disco Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  57. ^ "Panic at the Disco Chart History (Rock Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  58. ^ “Top 100 Songs”. Rolling Stone. ngày 2 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
  59. ^ “2018 Annual ARIA Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  60. ^ “Ö3 Austria Top 40 Jahrescharts 2018: Singles”. Ö3 Austria Top 40. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.
  61. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  62. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2018”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  63. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2018”. hitparade.ch. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  64. ^ “End of Year Singles Chart Top 100 – 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  65. ^ “Adult Pop Songs - Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
  66. ^ “Alternative Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  67. ^ “Hot Rock Songs: Year End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
  68. ^ “Rock Airplay - Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  69. ^ “ARIA End of Year Singles Chart 2019”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  70. ^ “Jahreshitparade Singles 2019”. austriancharts.at. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  71. ^ “Jaaroverzichten 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  72. ^ “Rapports Annuels 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  73. ^ “Canadian Hot 100 – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  74. ^ “Track Top-100 2019” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  75. ^ “Top 100 Jahrescharts 2019”. mtv.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  76. ^ “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2019”. Mahasz. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  77. ^ “Összesített single- és válogatáslemez-lista - eladási darabszám alapján - 2019”. Mahasz. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  78. ^ “Stream Top 100 - 2019”. Mahasz. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  79. ^ chí/specials/Article-3c1aab835324f61027.htm “המצעד השנתי של mako וגלגלצ - התוצאות” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Mako. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  80. ^ “Top of the Music FIMI/GfK 2019: Un anno con la musica Italiana” (Download the attachment and open the Singoli file) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  81. ^ “Digitālās Mūzikas Tops 2019” (bằng tiếng Latvia). LAIPA. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2020.
  82. ^ “Top 100 Anual Mexico”. Monitor Latino. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  83. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2019”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  84. ^ “Jaaroverzichten – Single 2019”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  85. ^ “Najpopularniejsze albumy i single 2019 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.
  86. ^ “SloTop50 – Letne lestvice” (bằng tiếng Slovenia). SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  87. ^ “Årslista Singlar, 2019”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  88. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2019”. hitparade.ch. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  89. ^ “Ukrainian Top Year-End Radio Hits (2019)”. Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  90. ^ Copsey, Rob (ngày 1 tháng 1 năm 2020). “The Official Top 40 biggest songs of 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  91. ^ “Hot 100 Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  92. ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  93. ^ “Adult Pop Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  94. ^ “Alternative Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  95. ^ “Dance/Mix Show Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  96. ^ “Hot Rock Songs - Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  97. ^ “Pop Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  98. ^ “Rock Airplay - Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  99. ^ “Top 100 Songs of 2019”. Rolling Stone. ngày 10 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
  100. ^ “Zeitraum für die Auswertung: 08.01.2010 - 27.12.2019” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  101. ^ “Decade-End Charts: Hot Rock Songs”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  102. ^ “ARIA Chart Watch #546”. auspOp. ngày 12 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.
  103. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Panic! At The Disco – High Hopes” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  104. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2019” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  105. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Panic! At the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  106. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Panic! At the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  107. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Panic! At the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.
  108. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Panic! At the Disco; 'High Hopes')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
  109. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Panic! At the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019. Chọn "2019" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "High Hopes" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  110. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – Panic! at the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018. Enter High Hopes in the "Artiest of titel" box. Select 2018 in the drop-down menu saying "Alle jaargangen".
  111. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Panic! at the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  112. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Na Uy – Panic! at the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
  113. ^ “Wyróżnienia – płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2019 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  114. ^ “High Hopes – Panic! at the disco”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.
  115. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('High Hopes')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.
  116. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Panic! At the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
  117. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Panic! At the Disco – High Hopes” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/High_Hopes_(b%C3%A0i_h%C3%A1t_c%E1%BB%A7a_Panic!_at_the_Disco)