Herat
Herat هرات | |
---|---|
— Thành phố — | |
Từ trên xuống: Toàn cảnh thành phố Herat; Thánh đường Thứ Sáu; Thành trì Herat | |
Vị trí tại Afghanistan | |
Country | Afghanistan |
Province | Herat |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 182 km2 (70 mi2) |
[1] | |
Độ cao | 920 m (3,020 ft) |
Dân số [2] | |
• Tổng cộng | 436,300 |
• Mật độ | 2,4/km2 (6,2/mi2) |
Múi giờ | Afghanistan Standard Time (UTC+4:30) |
Mã điện thoại | 40 |
Thành phố kết nghĩa | Council Bluffs, Sabzevar, Yazd |
Climate | BSk |
Herāt (/hɛˈrɑːt/[3]; tiếng Pashtun: هرات) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Herat ở Afghanistan. Đây là thành phố lớn thứ 3 của Afghanistan,[4] với dân số năm 2006 là 397.456 người. Herat tọa lạc trong thung lũng sông Hari, con sông chảy từ các núi của trung bộ Afghanistan đến sa mạc Karakum ở Turkmenistan. Thành phố được kết nối đường bộ với Kandahar và Mazar-e-Sharif qua quốc lộ 1 hay đường vành đai trải dọc theo đất nước. Nó cũng được kết nối với thành phố Mashad ở Iran thông qua thị trấn biên giới Islam Qala.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Herāt | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 24.4 | 27.6 | 31.0 | 37.8 | 39.7 | 44.6 | 50.7 | 42.7 | 39.3 | 37.0 | 30.0 | 26.5 | 50,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.1 | 11.9 | 17.9 | 24.0 | 29.6 | 35.0 | 36.7 | 35.1 | 31.4 | 25.0 | 17.8 | 12.0 | 23,79 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.9 | 5.5 | 10.2 | 16.3 | 22.1 | 27.2 | 29.8 | 28.0 | 22.9 | 16.1 | 8.8 | 4.7 | 16,21 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.9 | −0.6 | 3.8 | 9.1 | 13.3 | 18.2 | 21.2 | 19.2 | 13.2 | 7.4 | 1.0 | −1.4 | 8,46 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −26.7 | −20.5 | −13.3 | −2.3 | 0.8 | 9.7 | 13.3 | 8.4 | 1.3 | −5.6 | −12.8 | −22.7 | −26,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 51.6 (2.031) | 44.8 (1.764) | 55.1 (2.169) | 29.2 (1.15) | 9.8 (0.386) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 1.7 (0.067) | 10.9 (0.429) | 35.8 (1.409) | 238,9 (9,406) |
% Độ ẩm | 72 | 69 | 62 | 56 | 45 | 34 | 30 | 30 | 34 | 42 | 55 | 67 | 49,7 |
Số ngày mưa TB | 6 | 8 | 8 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5 | 40 |
Số ngày tuyết rơi TB | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 149.3 | 153.5 | 202.5 | 235.7 | 329.6 | 362.6 | 378.6 | 344.8 | 323.2 | 274.0 | 235.0 | 143.1 | 3.131,9 |
Nguồn #1: NOAA (1959–1983)[5] | |||||||||||||
Nguồn #2: Ogimet[6] |
Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
- Council Bluffs, Iowa, Hoa Kỳ (từ năm 2016)[7]
- Divandarreh, Kurdistan, Iran (từ năm 2021)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ http://samuelhall.org/wp-content/uploads/2015/09/State-of-Afghan-Cities-2015-Volume_1.pdf
- ^ “Settled Population of Herat province by Civil Division, Urban, Rural and Sex-2012-13” (PDF). Islamic Republic of Afghanistan, Central Statistics Organization. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2013.
- ^ Herat - Definition and More from the Free Merriam-Webster Dictionary Lưu trữ 2013-10-06 tại Wayback Machine. Merriam-webster.com (2012-08-31). Retrieved on 2013-07-12.
- ^ “Afghanistan: Herat's Treasures Can't Compensate For Atmosphere Of Fear”.
- ^ “Herat Climate Normals 1959-1983”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
- ^ “40938: Herat (Afghanistan) Synop Summary”. G. Ballester Vallor. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020.
- ^ columnist, Erin Grace / World-Herald. “Grace: Afghans arrive to embrace sister city Bluffs and to share their passion and hope”. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- Josef W. Meri biên tập (2006). “Herat”. Medieval Islamic Civilization. Routledge. ISBN 978-0-415-96691-7.
- C. Edmund Bosworth biên tập (2007). “Herat”. Historic Cities of the Islamic World. Leiden: Koninklijke Brill. ISBN 978-9004153882.
- Michael R.T. Dumper; Bruce E. Stanley biên tập (2008), “Herat”, Cities of the Middle East and North Africa, Santa Barbara, USA: ABC-CLIO
- “Herat”. Grove Encyclopedia of Islamic Art & Architecture. Oxford University Press. 2009.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Herat. |
- Special report from the new complex in Herat - پالادیوم سنتر -گزارش ویژه از مجتمع جدید در هرات trên YouTube
- Different and interesting Bazaars Herat Province Afghanistan 4 May 2022 trên YouTube
- Walking in Herat City trên YouTube
- بام هرات افغانستان 2019 Full HD BAAME HERAT trên YouTube
- برویم باهم پارک ترقي هرات قدم زدن Sep/2018 Walking through Park Taraghi of Herat Afghnistan trên YouTube
- شهر هرات افغانستان 09.06.2018 trên YouTube
- Detailed map of Herāt city
- Map of Herāt and surroundings in 1942, Perry–Castañeda Library Map Collection, University of Texas at Austin
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Herat