Wiki - KEONHACAI COPA

Henckelia dimidiata

Henckelia dimidiata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Henckelia
Loài (species)H. dimidiata
Danh pháp hai phần
Henckelia dimidiata
(Wall. ex C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011
Danh pháp đồng nghĩa

Calosacme dimidiata Wall., 1829 nom. nud.
Chirita dimidiata Steud., 1840 nom. nud.
Chirita polyneura var. amabilis C.B.Clarke, 1874
Chirita dimidiata Wall. ex C.B. Clarke, 1883

Roettlera dimidiata (Wall. ex C.B.Clarke) Kuntze, 1891

Henckelia dimidiata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này sinh sống ở vùng núi có cao độ 500-1.500 m trong khu vực Sikkim, Assam, Bhutan và được Nathaniel Wallich liệt kê năm 1829 trong bản thảo chép tay của ông dưới danh pháp Calosacme dimidiata, nhưng chỉ như là một tên gọi trần trụi (nom. nud.).[1] Năm 1883, Robert Brown xác nhận tính hợp lệ của danh pháp Chirita dimidiata trong Monogr. Phan. [A.DC. & C.DC.], vol. 5, tr. 115 với mô tả chi tiết. Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2012). Calosacme dimidiata. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Henckelia_dimidiata