Hemiphlebia mirabilis
Hemiphlebia mirabilis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Hemiphlebiidae |
Chi (genus) | Hemiphlebia |
Loài (species) | H. mirabilis |
Danh pháp hai phần | |
Hemiphlebia mirabilis Selys, 1869 |
Hemiphlebia mirabilis là một loài chuồn chuồn trong họ Hemiphlebiidae.[2][3][4] Chúng là thành viên duy nhất trong chi Hemiphlebia và là loài đặc hữu của Úc.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Hemiphlebia mirabilis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2008. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ de Selys Longchamps, E. (1869) Note sur quelques nevroptères nouveaux de Port Denison (Australie)., Comptes-rendus Societe Entomologique Belgique 11: r74-r78.
- ^ Odonata: Catalogue of the Odonata of the World. Tol J. van, 2008-08-01
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Hemiphlebia mirabilis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hemiphlebia mirabilis tại Wikimedia Commons
- Günther Theischinger, John Hawking (2006). The Complete Field Guide to Dragonflies of Australia. CSIRO Publishing. ISBN 0-643-09073-8.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - Dow, R.A. (2019). “Hemiphlebia mirabilis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T9891A14278529. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T9891A14278529.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hemiphlebia_mirabilis