Hayashi Ryohei
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryohei Hayashi | ||
Ngày sinh | 8 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Hachiōji, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tokyo Verdy | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2008 | Đại học Meiji FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | Tokyo Verdy | 32 | (6) |
2010–2012 | Kashiwa Reysol | 37 | (11) |
2012–2016 | Montedio Yamagata | 106 | (22) |
2017 | Mito HollyHock | 41 | (14) |
2018– | Tokyo Verdy | 10 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Ryohei Hayashi (林 陵平 Hayashi Ryōhei , sinh ngày 8 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tokyo Verdy.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2009 | Tokyo Verdy | J2 League | 32 | 6 | 1 | 0 | - | 33 | 6 | |
2010 | Kashiwa Reysol | 24 | 10 | 2 | 1 | - | 26 | 11 | ||
2011 | J1 League | 10 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 12 | 1 | |
2012 | 3 | 0 | - | - | 3 | 0 | ||||
2012 | Montedio Yamagata | J2 League | 16 | 2 | 2 | 1 | - | 18 | 3 | |
2013 | 34 | 12 | 2 | 1 | - | 36 | 13 | |||
2014 | 3 | 0 | 2 | 0 | - | 5 | 0 | |||
2015 | J1 League | 23 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 27 | 2 | |
2016 | J2 League | 30 | 6 | 2 | 2 | - | 32 | 8 | ||
2017 | Mito HollyHock | 41 | 14 | 0 | 0 | - | 41 | 14 | ||
Tổng | 216 | 53 | 12 | 5 | 5 | 0 | 233 | 58 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 171 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 203 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 167 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hayashi Ryohei – Thành tích thi đấu FIFA
- Hayashi Ryohei tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Tokyo Verdy Lưu trữ 2018-03-31 tại Wayback Machine
- Profile at Mito HollyHock[liên kết hỏng]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hayashi_Ryohei