Hawker Heron
Heron | |
---|---|
Tập tin:HawkerHeron-g-ebyc.jpg | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích hai tầng cánh |
Nguồn gốc | |
Nhà chế tạo | Hawker Aircraft |
Chuyến bay đầu | 1925 |
Tình trạng | Mẫu thử |
Số lượng sản xuất | 1 |
Hawker Heron là loại máy bay tiêm kích đầu tiên do Hawker Aircraft thiết kế.
Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Hawker Aircraft since 1919 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 22 ft 3 in (6,78 m)
- Sải cánh: 31 ft 10 in (9.70 m)
- Chiều cao: 9 ft 9 in (2,97 m)
- Diện tích cánh: 291 ft² (27 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.120 lb (960 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.126 lb (1.460 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Jupiter VI, 455 hp (339 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 156 mph (136 kn, 251 km/h) trên độ cao 9.800 ft (2,987 m)
- Trần bay: 23.300 ft (7.102 m)
- Tải trên cánh: 10,7 lb/ft² (54,1 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (0,23 kW/kg)
- Thời gian bay: 3 h
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 5 phút 30 giây
Trang bị vũ khí
2 × Súng máy Vickers .303 in (7,7 mm)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Mason 1991, p.127.
- Mason, Francis K Hawker Aircraft since 1920 London:Putnam, 1991. ISBN 0-85177-839-9.
- Meekcoms, K J and Morgan, E B. The British Aircraft Specification File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain, 1994ISBN 0 85130 220 3
- Fozzard,John W. (editor) Sydney Camm & the Hurricane.Shrewsbury, UK: Airlife, 1991. ISBN 1-85310-270-9
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hawker_Heron