Hawker F.20/27
F.20/27 | |
---|---|
F.20/27 với động cơ Mercury VI | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích đánh chặn |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | H.G.Hawker Engineering Co. Ltd. |
Chuyến bay đầu | Tháng 8, 1928 |
Số lượng sản xuất | 1 |
Hawker F.20/27 là một loại máy bay tiêm kích đánh chặn của Anh cuối thập niên 1920.
Tính năng kỹ chiến thuật (với động cơ Mercury VI)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Mason 1971, tr. 161
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 23 ft 6½ in (7,18 m)
- Sải cánh: 30 ft (9,14 m)
- Chiều cao: 9 ft 5 in (2,87 m)
- Diện tích cánh: 228 ft2 (21,2 m2)
- Trọng lượng rỗng: 2.155 lb (978 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.150 lb (1.429 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Mercury VI, 520 hp (388 kw)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 202 mph (325 km) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
- Vận tốc lên cao: 1.967 ft/phút (10 m/s) tới 10.000 ft (3.050 m)
Trang bị vũ khí
- Súng: 2× Súng máy Vickerss 0.303 in (7,7 mm)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Armstrong Whitworth Starling II
- Bristol Bullpup
- de Havilland DH.77
- Fairey Firefly II
- Saunders A.10
- Vickers Jockey
- Westland Interceptor.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Mason, Francis K (1971). Hawker Aircraft since 1920 (ấn bản 2). London: Putnam. ISBN 0-370-00066-8.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hawker_F.20/27