Hastulopsis suspensa
Hastulopsis suspensa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Hastulopsis |
Loài (species) | H. suspensa |
Danh pháp hai phần | |
Hastulopsis suspensa (E.A. Smith, 1904) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Terebra suspensa E.A. Smith, 1904 Terebra suspensa affinis Turton, 1932 |
Hastulopsis suspensa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Hastulopsis suspensa (E.A. Smith, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Hastulopsis suspensa tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hastulopsis_suspensa