Hastula celidonota
Hastula celidonota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Hastula |
Loài (species) | H. celidonota |
Danh pháp hai phần | |
Hastula celidonota (Melvill & Sykes, 1898) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Terebra celidonota Melvill & Sykes, 1898 |
Hastula celidonota là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c Hastula celidonota (Melvill & Sykes, 1898). World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Hastula celidonota tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hastula_celidonota