Wiki - KEONHACAI COPA

Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi thường cá nhân/10 km

Đồi thường cá nhân/10 km
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Ski Jumping StadiumAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian14 tháng 2
Số VĐV48 từ 16 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Eric Frenzel  Đức
2 Akito Watabe  Nhật Bản
3 Lukas Klapfer  Áo
← 2014
2022 →

Nội dung đồi thường cá nhân/10 km nam của hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 14 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Ski Jumping StadiumAlpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Trượt tuyết nhảy xa[sửa | sửa mã nguồn]

Trượt tuyết nhảy xa bắt đầu lúc 15:30.[3]

HạngSố áoTênQuốc giaThành tích (m)ĐiểmCách biệt thời gian
127Franz-Josef Rehrl Áo112.0130.6
240Jarl Magnus Riiber Na Uy111.0126.9+0:15
348Akito Watabe Nhật Bản105.5123.7+0:28
439Lukas Klapfer Áo109.0122.6+0:32
541Eric Frenzel Đức106.5121.7+0:36
642Eero Hirvonen Phần Lan102.0118.0+0:50
743Espen Andersen Na Uy104.5117.2+0:54
829Yoshito Watabe Nhật Bản104.0114.3+1:05
935Kristjan Ilves Estonia104.0112.8+1:11
1034Maxime Laheurte Pháp104.5110.7+1:20
1144Johannes Rydzek Đức101.0109.1+1:26
1233François Braud Pháp101.5108.6+1:28
1338Vinzenz Geiger Đức103.5105.4+1:41
1422Hideaki Nagai Nhật Bản101.0104.2+1:46
1528Go Yamamoto Nhật Bản97.5104.0+1:46
1645Fabian Rießle Đức94.599.9+2:03
1737Ilkka Herola Phần Lan97.099.7+2:04
1826Bryan Fletcher Hoa Kỳ97.599.0+2:06
1914Jason Lamy-Chappuis Pháp96.097.7+2:12
2019Szczepan Kupczak Ba Lan97.096.8+2:15
2121Ernest Yahin Vận động viên Olympic từ Nga96.096.7+2:16
228Ondřej Pažout Cộng hòa Séc97.595.8+2:19
2346Jørgen Graabak Na Uy90.093.6+2:28
2432Antoine Gérard Pháp96.592.9+2:31
2536Wilhelm Denifl Áo92.092.3+2:33
2624Tim Hug Thụy Sĩ97.090.9+2:39
2713Vid Vrhovnik Slovenia92.590.4+2:41
2818Miroslav Dvořák Cộng hòa Séc95.589.3+2:43
2930Tomáš Portyk Cộng hòa Séc89.589.3+2:45
303Aaron Kostner Ý93.589.2+2:46
3147Jan Schmid Na Uy88.088.8+2:47
3216Paweł Słowiok Ba Lan92.588.3+2:49
3323Bernhard Gruber Áo91.588.2+2:50
3425Arttu Mäkiaho Phần Lan91.085.2+3:02
3417Hannu Manninen Phần Lan90.085.2+3:02
3615Viktor Pasichnyk Ukraina89.584.0+3:06
379Ben Loomis Hoa Kỳ86.579.5+3:24
3831Alessandro Pittin Ý89.077.4+3:33
3910Taylor Fletcher Hoa Kỳ86.076.4+3:37
4011Raffaele Buzzi Ý88.074.6+3:44
416Lukas Runggaldier Ý85.073.6+3:48
424Park Je-un Hàn Quốc86.073.3+3:49
4312Karl-August Tiirmaa Estonia87.068.9+4:07
447Adam Cieślar Ba Lan81.068.7+4:08
452Wojciech Marusarz Ba Lan79.561.3+4:37
4620Marjan Jelenko Slovenia73.560.4+4:41
471Jasper Good Hoa Kỳ76.058.8+4:47
5Lukáš Daněk Cộng hòa SécDSQ

Trượt tuyết băng đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Trượt tuyết băng đồng bắt đầu lúc 18:00.[4]

HạngSố áoTênQuốc giaThời gian
xuất phát
Thời gian
băng đồng
Xếp hạng
băng đồng
Thời gian
về đích
Kém
15Eric Frenzel Đức0:3624:15.4624:51.4
23Akito Watabe Nhật Bản0:2824:28.2924:56.2+4.8
34Lukas Klapfer Áo0:3224:37.51125:09.5+18.1
42Jarl Magnus Riiber Na Uy0:1524:58.92325:13.9+22.5
511Johannes Rydzek Đức1:2623:53.3325:19.3+27.9
66Eero Hirvonen Phần Lan0:5024:53.01925:43.0+51.6
716Fabian Rießle Đức2:0323:53.7425:56.7+1:05.3
817Ilkka Herola Phần Lan2:0423:52.9225:56.9+1:05.5
913Vinzenz Geiger Đức1:4124:15.9725:56.9+1:05.5
107Espen Andersen Na Uy0:5425:11.12826:05.1+1:13.7
1110Maxime Laheurte Pháp1:2024:54.52126:14.5+1:23.1
128Yoshito Watabe Nhật Bản1:0525:11.22926:16.2+1:24.8
131Franz-Josef Rehrl Áo0:0026:29.54426:29.5+1:38.1
1414Hideaki Nagai Nhật Bản1:4624:44.51626:30.5+1:39.1
1512François Braud Pháp1:2825:12.53026:40.5+1:49.1
169Kristjan Ilves Estonia1:1125:52.33827:03.3+2:11.9
1718Bryan Fletcher Hoa Kỳ2:0624:57.62227:03.6+2:12.2
1823Jørgen Graabak Na Uy2:2824:53.32027:21.3+2:29.9
1938Alessandro Pittin Ý3:3323:48.9127:21.9+2:30.5
2033Bernhard Gruber Áo2:5024:32.11027:22.1+2:30.7
2128Miroslav Dvořák Cộng hòa Séc2:4324:40.41427:23.4+2:32.0
2232Paweł Słowiok Ba Lan2:4924:37.61227:26.6+2:35.2
2335Hannu Manninen Phần Lan3:0224:27.8827:29.8+2:38.4
2429Tomáš Portyk Cộng hòa Séc2:4524:46.41727:31.4+2:40.0
2531Jan Schmid Na Uy2:4724:47.81827:34.8+2:43.4
2624Antoine Gérard Pháp2:3125:05.82627:36.8+2:45.4
2726Tim Hug Thụy Sĩ2:3924:59.42527:38.4+2:47.0
2827Vid Vrhovnik Slovenia2:4124:58.92327:39.9+2:48.5
2925Wilhelm Denifl Áo2:3325:08.82727:41.8+2:50.4
3036Viktor Pasichnyk Ukraina3:0624:40.11327:46.1+2:54.7
3119Jason Lamy-Chappuis Pháp2:1225:36.93527:48.9+2:57.5
3241Lukas Runggaldier Ý3:4824:03.2527:51.2+2:59.8
3315Go Yamamoto Nhật Bản1:4626:11.14227:57.1+3:05.7
3422Ondřej Pažout Cộng hòa Séc2:1925:46.83728:05.8+3:14.4
3539Taylor Fletcher Hoa Kỳ3:3724:42.21528:19.2+3:27.8
3634Arttu Mäkiaho Phần Lan3:0225:25.33128:27.3+3:35.9
3730Aaron Kostner Ý2:4625:44.43628:30.4+3:39.0
3821Ernest Yahin Vận động viên Olympic từ Nga2:1626:18.34328:34.3+3:42.9
3920Szczepan Kupczak Ba Lan2:1526:47.64529:02.6+4:11.2
4040Raffaele Buzzi Ý3:4425:29.13329:13.1+4:21.7
4137Ben Loomis Hoa Kỳ3:2425:56.84029:20.8+4:29.4
4244Adam Cieślar Ba Lan4:0825:30.73429:38.7+4:47.3
4343Karl-August Tiirmaa Estonia4:0725:58.24130:05.2+5:13.8
4446Marjan Jelenko Slovenia4:4125:27.53230:08.5+5:17.1
4547Jasper Good Hoa Kỳ4:4725:52.83930:39.8+5:48.4
4642Park Je-un Hàn Quốc3:4927:07.54730:56.5+6:05.1
4745Wojciech Marusarz Ba Lan4:3726:50.54631:27.5+6:36.1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ Ski jumping results
  4. ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hai_m%C3%B4n_ph%E1%BB%91i_h%E1%BB%A3p_B%E1%BA%AFc_%C3%82u_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_%C4%90%E1%BB%93i_th%C6%B0%E1%BB%9Dng_c%C3%A1_nh%C3%A2n/10_km