Hadena magnolii
Hadena magnolii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadena |
Loài (species) | H. magnolii |
Danh pháp hai phần | |
Hadena magnolii (Boisduval, 1829) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hadena magnolii[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Algérie, tây nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel và Liban, Iran, Turkmenistan, Uzbekistan và Kirghizia.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn hoa và hạt của Silene nutans và các loài Silene khác.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hadena magnolii magnolii
- Hadena magnolii fabiani
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hadeninae of Israel Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hadena_magnolii