Hadena confusa
Hadena confusa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadena |
Loài (species) | H. confusa |
Danh pháp hai phần | |
Hadena confusa Hufnagel, 1766 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hadena confusa[1] (tên tiếng Anh: Marbled Coronet) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Bắc Phi và phía tây en Trung Á.
Sải cánh dài 27–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 và sometimes từ tháng 8 đến tháng 9 in a second generation tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn các loài Dianthus và Silene, như Silene nutans và Silene vulgaris.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hadena confusa confusa
- Hadena confusa herczigi
- Hadena confusa iliensis
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- ukmoths.org.uk
- www.schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2011-10-05 tại Wayback Machine
- www.nic.funet.fi
- Fauna Europaea
Tư liệu liên quan tới Hadena confusa tại Wikimedia Commons
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hadena_confusa