Wiki - KEONHACAI COPA

HIStory/Ghosts

"HIStory"/"Ghosts"
Bài hát của Michael Jackson từ album Blood on the Dance Floor: HIStory in the Mix
Phát hành30 tháng 7 năm 1997
Định dạng
Thu âm1994
Thể loạiPop, R&B, house
("HIStory" bản gốc/phối lại)
New jack swing
("Ghosts")
Thời lượng4:01 ("HIStory" radio chỉnh sửa)
6:37 ("HIStory" bản gốc)
8:00 ("HIStory" bản phối lại)
3:50 ("Ghosts" radio chỉnh sửa)
5:13 ("Ghosts" bản album)
Hãng đĩaEpic
Sáng tácMichael Jackson, James Harris III, Terry Lewis ("HIStory")
Michael Jackson, Teddy Riley ("Ghosts")
Sản xuấtMichael Jackson, Jimmy Jam & Terry Lewis ("HIStory")
Michael Jackson, Teddy Riley ("Ghosts")
Video âm nhạc
"Ghosts" trên YouTube

"HIStory/Ghosts" là một đĩa đơn mặt A đôi của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Michael Jackson trích từ album phối lại Blood on the Dance Floor: HIStory in the Mix (1997). Phiên bản gốc của "HIStory" đã xuất hiện trong album phòng thu thứ chín của ông, HIStory: Past, Present and Future, Book I (1995), nhưng không được phát hành làm đĩa đơn, trong khi "Ghosts" là một trong năm bài hát mới của album phối lại. "HIStory" được sáng tác bởi Michael Jackson, James Harris III và Terry Lewis trước khi nó được phối lại bởi Tony Moran vào năm 1997. Phiên bản ban đầu có lồng ghép những đoạn âm về các sự kiện lịch sử, trong khi bản phối lại thì không.[1]

"Ghosts" được viết lời và sản xuất bởi Michael Jackson và Teddy Riley vào năm 1997.[2] Lời bài hát đề cập đến vấn đề hoang tưởng, một chủ đề quen thuộc trong khi tác phẩm của Jackson. Những ca khúc trong đĩa đơn đều có một video âm nhạc cho từng bài hát. Video ca nhạc cho bản phối mới của "HIStory" lấy bối cảnh ở một hộp đêm mang tính chất tương lai, và bao gồm những hình ảnh gợi nhắc lại sự nghiệp âm nhạc của Jackson. Video ca nhạc cho "Ghosts" được trích từ bộ phim dài cùng tên. Sau khi phát hành, nó đã lọt vào top 5 trên các bảng xếp hạng ở Scotland và Vương quốc Anh, và lọt vào top 20 ở nhiều thị trường khác.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa CD maxi tại châu Âu
  1. "HIStory" (7" HIStory Lesson chỉnh sửa) – 4:08
  2. "HIStory" (MARK!'s Radio chỉnh sửa) – 4:18
  3. "HIStory" (MARK!'s Vocal Club Mix) – 9:14
  4. "HIStory" (The Ummah Radio Mix) – 5:00
  5. "HIStory" (The Ummah DJ Mix) – 3:04
  6. "HIStory" (The Ummah Main Acapella) – 4:04
  7. "Ghosts" (radio chỉnh sửa) – 3:50
Đĩa CD tại Anh quốc #1
  1. "HIStory" (7" HIStory Lesson chỉnh sửa) – 4:08
  2. "HIStory" (Radio chỉnh sửa) – 4:01
  3. "Ghosts" (radio chỉnh sửa) – 3:50
  4. "Ghosts" (Mousse T's Club Edit) – 4:24
Đĩa CD tại Anh quốc #2 (chỉ bao gồm "HIStory")
  1. "HIStory" (Tony Moran's HIStory Lesson) – 4:08
  2. "HIStory" (Tony Moran's HIStory Dub) – 7:56
  3. "HIStory" (MARK!'s Vocal Club Mix) – 9:14
  4. "HIStory" (The Ummah Radio Mix) – 5:00
  5. "HIStory" (The Ummah Urban Mix) – 4:20

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jackson, Michael. HIStory booklet. Sony BMG. p 50
  2. ^ Jackson, Michael. Blood on the Dance Floor: HIStory in the Mix booklet. Sony BMG. p 6
  3. ^ "Australian-charts.com – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  4. ^ "Austriancharts.at – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  5. ^ "Ultratop.be – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  6. ^ "Ultratop.be – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  7. ^ a b “European Hot 100 Singles of 1997”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2003. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Europe” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  8. ^ "Michael Jackson: HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  9. ^ "Lescharts.com – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  10. ^ “Michael Jackson - HIStory / Ghosts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ "The Irish Charts – Search Results – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 22 tháng 5 năm 2015.
  12. ^ “Indice per Interprete: J”. HitParadeItalia (it). Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  13. ^ "Nederlandse Top 40 – week 29, 1997" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 22 tháng 5 năm 2015.
  14. ^ "Dutchcharts.nl – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  15. ^ "Charts.nz – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  16. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  17. ^ "Swedishcharts.com – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  18. ^ "Swisscharts.com – Michael Jackson – HIStory / Ghosts" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  19. ^ "Michael Jackson: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  20. ^ "Official R&B Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 8 tháng 7 năm 2015.
  21. ^ “Jaaroverzichten 1997” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  22. ^ “Rapports annuels 1997” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  23. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  24. ^ “Jaarlijsten 1997” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  25. ^ “Jaaroverzichten - single 1997”. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
  26. ^ “Årslista Singlar - År 1997”. hitlistan.se (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.
  27. ^ “Najlepsze single na UK Top 40-1997 wg sprzedaży” (bằng tiếng Ba Lan). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014.

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/HIStory/Ghosts