HD 269810
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Kiếm Ngw |
Xích kinh | 05h 35m 13.9s |
Xích vĩ | −67° 33′ 27.5″ |
Cấp sao biểu kiến (V) | 12.22[1] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | O2III(f*)[2] |
Chỉ mục màu B-V | −0.14[1] |
Kiểu biến quang | None |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | 303[3] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: 0.9[4] mas/năm Dec.: -0.9[4] mas/năm |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | −6.6[2] |
Chi tiết | |
Khối lượng | 130[2] M☉ |
Bán kính | 18[5] R☉ |
Độ sáng | 2.2 million[2] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 4.0[2] cgs |
Nhiệt độ | 52,500[2] K |
Độ kim loại | ≤0.1[2] He/H |
Tự quay | 173[6] |
Tên gọi khác | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
HD 269810 là một ngôi sao dạng O với khối lượng 130 lần khối lượng Mặt Trời trong Đám mây Magellan lớn.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Zacharias, N.; Finch, C. T.; Girard, T. M.; Henden, A.; Bartlett, J. L.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2013). “The Fourth US Naval Observatory CCD Astrograph Catalog (UCAC4)”. The Astronomical Journal. 145 (2): 44. arXiv:1212.6182. Bibcode:2013AJ....145...44Z. doi:10.1088/0004-6256/145/2/44. S2CID 119299381.
Zacharias, N.; Finch, C. T.; Girard, T. M.; Henden, A.; Bartlett, J. L.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2012). “VizieR On-line Data Catalog: UCAC4 Catalogue”. VizieR On-line Data Catalog: I/322A. 1322. Bibcode:2012yCat.1322....0Z. - ^ a b c d e f g Evans, C. J.; Walborn, N. R.; Crowther, P. A.; Hénault-Brunet, V.; Massa, D.; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2010). “A Massive Runaway Star from 30 Doradus”. The Astrophysical Journal Letters. 715 (2): L74–L79. arXiv:1004.5402. Bibcode:2010ApJ...715L..74E. doi:10.1088/2041-8205/715/2/L74. S2CID 118498849.
- ^ Ardeberg, A.; Brunet, J. P.; Maurice, E.; Prevot, L. (tháng 7 năm 1972). “Spectrographic and photometric observations of supergiants and foreground stars in the direction of the Large Magellanic Cloud”. Astronomy and Astrophysics Supplement Series. 6: 249. Bibcode:1972A&AS....6..249A.
- ^ a b Høg, E.; Fabricius, C.; Makarov, V. V.; Urban, S.; Corbin, T.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2000). “The Tycho-2 catalogue of the 2.5 million brightest stars”. Astronomy and Astrophysics. 355: L27–L30. Bibcode:2000A&A...355L..27H. doi:10.1888/0333750888/2862.
- ^ Walborn, N. R.; Morrell, N. I.; Howarth, I. D.; Crowther, P. A.; Lennon, D. J.; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2004). “A CNO Dichotomy among O2 Giant Spectra in the Magellanic Clouds”. The Astrophysical Journal. 608 (2): 1028–1038. arXiv:astro-ph/0403557. Bibcode:2004ApJ...608.1028W. doi:10.1086/420761. S2CID 16656083.
- ^ Penny, L. R.; Sprague, A. J.; Seago, G.; Gies, D. R. (tháng 12 năm 2004). “Effects of Metallicity on the Rotational Velocities of Massive Stars”. The Astrophysical Journal. 617 (2): 1316–1322. arXiv:astro-ph/0409757. Bibcode:2004ApJ...617.1316P. doi:10.1086/425573. S2CID 14026671.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về HD 269810. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/HD_269810