Wiki - KEONHACAI COPA

Hội đồng Liên bang Đức

Hội đồng Liên bang Đức

Deutscher Bundesrat
Huy hiệu hoặc biểu trưng
Lịch sử
Thành lập23 tháng 5 năm 1949
Lãnh đạo
Bodo RamelowDie Linke
Từ 1 tháng 11 năm 2021
Phó Chủ tịch thứ nhất
Reiner HaseloffCDU
Từ 1 tháng 11 năm 2021
Phó Chủ tịch thứ hai
Peter TschentscherSPD
Từ 1 tháng 11 năm 2021
Cơ cấu
Số ghế69
Composition of the German Bundesrat as a pie chart small.svg
Bầu cử
Hệ thống đầu phiếuBổ nhiệm bởi chính phủ bang
Trụ sở
Tòa nhà cũ của Thượng viện Phổ (tiếng Đức: Preußisches Herrenhaus 1850-1918), Berlin
Trang web
Bundesrat

Hội đồng Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrat) là thượng viện của Quốc hội Liên bang Đức. Là cơ quan đại diện cho 16 tiểu bang của Đức ở cấp Nhà nước, nên còn gọi là Viện bang biểu. Hội nghị được tổ chức tại Tòa nhà của Thượng viện Phổ cũ, Berlin, trước năm 1989 thì tại Bonn thủ đô của Tây Đức.

Bundestag cùng với Bundesrat là các cơ quan lập pháp của Nghị viện Đức.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Bundesrat được thành lập năm 1871 cùng với thời gian Đế chế Đức được thành lập. Khi Cộng hòa Weimar được thành lập thượng viện có tên là Reichsrat (1919-1934).

Thành viên của Thượng viện trong Đế quốc Đức có cơ chế như ngày nay. Thành viên là quan chức cấp cao từ các bang. Thượng viện có quyền lực rất cao trong thời kỳ đó, tất cả các bộ luật đều do thượng viện thông qua. Chỉ có Hoàng đế mới có quyền giải tán thượng viện.

Thượng viện trong Cộng hòa Weimar có tên là Reichsrat quyền lực bị hạn chế nhiều so với Đế quốc Đức. Reichsrat chỉ có quyền phủ quyết các dự thảo luật,thậm chí còn bị Reichstag (hạ viện) bác bỏ sau đó. Tuy nhiên cần phải có 2/3 thành viên Reichstag bác bỏ thì mới có quyền bác bỏ Reichsrat.

Thành phần của thượng viện Đế quốc Đức 1871-1919

BangGhi chúSố phiếu
Phổ(Bao gồm các bang sáp nhập năm 1866)17
Bavaria6
Saxony4
Württemberg4
Baden3
Hesse3
Mecklenburg-Schwerin2
Brunswick2
17 tiểu bang khácmỗi bang 1 phiếu17
Alsace-Lorrainesau năm 19113
Tổng61

Thành phần[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phần trong Thượng viện do các đại biểu đến từ các bang đại diện.

Điều 51 Luật cơ bản Liên bang Đức (Hiến pháp Đức) quy định về thành phần của Thượng viện.

  1. Thượng viện sẽ bao gồm thành viên của chính quyền các Bang, các Bang bổ nhiệm triệu hồi các thành viên đó. Các thành viên khác của các chính quyền có thể hoạt động thay thế.
  2. Mỗi bang sẽ có tối thiểu 3 phiếu bầu; các bang có hơn 2 triệu dân sẽ có 4 phiều; các bang có hơn 6 triệu dân sẽ có 5 phiếu, và hơn 7 triệu dân có 6 phiếu.
  3. Mỗi bang bổ nhiệm số thành viên tương đương với số phiếu của mình. Các phiếu của mỗi bang chỉ được bỏ 1 lần như 1 đơn vị và chỉ bởi các thành viên có mặt hoặc thay thế họ.
Thành phần của Thượng viện (Liên minh trong các bang) từ 19/2/2013 [Grüne = Đảng Xanh; Die Linke = Cánh tả].
Sơ đồ của Bundesrat
Phòng họp chính
BangDân sốSố phiếuLiên minhNhómThống đốc
Wappen Baden-WürttembergBaden-Württemberg10,736,000  6   █ █ █ █ █ █13GrüneSPD03Trung lậpKretschmann, WinfriedWinfried Kretschmann (Grüne)
Wappen BayernBavaria12,469,000  6   █ █ █ █ █ █05CSU01Chính phủSeehofer, HorstHorst Seehofer (CSU)
Wappen BerlinBerlin3,395,000  4   █ █ █ █08SPD và CDU01Chính phủWowereit, KlausKlaus Wowereit (SPD)
Wappen BrandenburgBrandenburg2,559,000  4   █ █ █ █16SPD và DIE LINKE03Trung lậpWoidke, DietmarDietmar Woidke (SPD)
Wappen BremenBremen663,000  3   █ █ █12SPD và Grüne03Trung lậpBöhrnsen, JensJens Böhrnsen (SPD)
Wappen HamburgHamburg1,744,000  3   █ █ █09SPD01Chính phủScholz, OlafOlaf Scholz (SPD)
Wappen HessenHesse6,092,000  5   █ █ █ █ █01CDU và Grüne03Trung lậpBouffier, VolkerVolker Bouffier (CDU)
Wappen Mecklenburg-VorpommernMecklenburg-Vorpommern1,707,000  3   █ █ █08SPD và CDU01Chính phủSellering, ErwinErwin Sellering (SPD)
Wappen NiedersachsenNiedersachsen7,994,000  6   █ █ █ █ █ █12SPD và Grüne03Trung lậpWeil, StephanStephan Weil (SPD)
Wappen Nordrhein-WestfalenNorth Rhine-Westphalia18,058,000  6   █ █ █ █ █ █12SPD và Grüne03Trung lậpKraft, HanneloreHannelore Kraft (SPD)
Wappen Rheinland-PfalzRhineland-Palatinate4,059,000  4   █ █ █ █12SPD và Grüne03Trung lậpDreyer, MaluMalu Dreyer (SPD)
Wappen SaarlandSaarland1,050,000  3   █ █ █07CDU và SPD01Chính phủKramp-Karrenbauer, AnnegretAnnegret Kramp-Karrenbauer (CDU)
Wappen SachsenSaxony4,274,000  4   █ █ █ █03CDU và FDP03Trung lậpTillich, StanislawStanislaw Tillich (CDU)
Wappen Sachsen-AnhaltSaxony-Anhalt2,470,000  4   █ █ █ █07CDU và SPD01Chính phủHaseloff, ReinerReiner Haseloff (CDU)
Wappen Schleswig-HolsteinSchleswig-Holstein2,833,000  4   █ █ █ █14SPD, Grüne và SSW03Trung lậpAlbig, TorstenTorsten Albig (SPD)
Wappen ThüringenThuringia2,335,000  4   █ █ █ █07CDU và SPD01Chính phủLieberknecht, ChristineChristine Lieberknecht (CDU)
Tổng82,438,00069

Chủ tịch Thượng viện[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch Thượng viện là người có quyền lực thứ 4 sau Tổng thống,Chủ tịch Hạ viện, Thủ tướng, và đứng trước Chánh án Tòa án Hiến pháp. Theo Hiến pháp Chủ tịch được thay hàng năm giữa các Thống đốc, Chủ tịch-Bộ trưởng của mỗi bang.

Điều 52 Chủ tịch Thượng viện

  1. Thượng viện sẽ bầu ra Chủ tịch Thượng viện với nhiệm kỳ 1 năm
  2. Chủ tịch sẽ triệu tập Thượng viện. Chủ tịch phải triệu tập Thượng viện nếu đại diện tối thiểu từ 2 Bang hoặc Chính phủ Liên bang yêu cầu.

Có 2 Phó Chủ tịch hỗ trợ cho Chủ tịch, đóng vai trò cố vấn và thay mặt khi Chủ tịch không có mặt.

Điều 57 Hiến pháp quy định Nếu tổng thống mất khả năng điều hành thì Chủ tịch Thượng viện sẽ thay mặt để điều hành có nhiệm vụ và quyền hạn Tổng thống.

Danh sách Chủ tịch[sửa | sửa mã nguồn]

Political Party

      CDU       SPD       CSU       FDP       Đảng Xanh

Thứ.Tên
(Sinh–Mất)
BangNhiệm kỳĐảng chính trị
Bắt đầuKết thúc
1Karl Arnold
(1901–1958)
North Rhine-Westphalia19491950CDU
2Hans Ehard
(1887–1980)
Bavaria19501951CSU
3Hinrich Wilhelm Kopf
(1893–1961)
Niedersachsen19511952SPD
4Reinhold Maier
(1889–1971)
Baden-Württemberg19521953FDP
5Georg August Zinn
(1901–1976)
Hesse19531954SPD
6Peter Altmeier
(1899–1977)
Rhineland-Palatinate19541955CDU
7Kai-Uwe von Hassel
(1913–1997)
Schleswig-Holstein19551956CDU
8Kurt Sieveking
(1897–1986)
Hamburg19561957CDU
9Willy Brandt
(1913–1992)[1]
Berlin19571958SPD
10Wilhelm Kaisen
(1887–1979)
Bremen19581959SPD
11Franz Josef Röder
(1909–1979)
Saarland19591960CDU
12Franz Meyers
(1908–2002)
North Rhine-Westphalia19601961CDU
13Hans Ehard
(1887–1980)
Bavaria19611962CSU
14Kurt Georg Kiesinger
(1904–1988)
Baden-Württemberg19621963CDU
15Georg Diederichs
(1900–1983)
Niedersachsen19631964SPD
16Georg August Zinn
(1901–1976)
Hesse19641965SPD
17Peter Altmeier
(1899–1977)
Rhineland-Palatinate19651966CDU
18Helmut Lemke
(1907–1990)
Schleswig-Holstein19661967CDU
19Klaus Schütz
(1901–1976)
Berlin19671968SPD
20Herbert Weichmann
(1896–1983)
Hamburg19681969SPD
21Franz Josef Röder
(1909–1979)
Saarland19691970CDU
22Hans Koschnick
(1929-2016)
Bremen19701971SPD
23Heinz Kühn
(1912–1992)
North Rhine-Westphalia19711972SPD
24Alfons Goppel
(1905–1991)
Bavaria19721973CSU
25Hans Filbinger
(1913–2007)
Baden-Württemberg19731974CDU
26Alfred Kubel
(1909–1999)
Niedersachsen19741975SPD
27Albert Osswald
(1919–1996)
Hesse19751976SPD
28Bernhard Vogel
(1932)
Rhineland-Palatinate19761977CDU
29Gerhard Stoltenberg
(1928–2001)
Schleswig-Holstein19771978CDU
30Dietrich Stobbe
(1938–2001)
Berlin19781979SPD
31Hans-Ulrich Klose
(1937-2023)
Hamburg19791980SPD
32Werner Zeyer
(1929–2000)
Saarland19801981CDU
33Hans Koschnick
(1929-2016)
Bremen19811982SPD
34Johannes Rau
(1931–2006)
North Rhine-Westphalia19821983SPD
35Franz Josef Strauß
(1915–1988)
Bavaria19831984CSU
36Lothar Späth
(1937-2016)
Baden-Württemberg19841985CDU
37Ernst Albrecht
(1930-2014)
Niedersachsen19851986CDU
38Holger Börner
(1931–2006)
Hesse19861987SPD
39Walter Wallmann
(1932-2013)
Hesse19871987CDU
40Bernhard Vogel
(1932)
Rhineland-Palatinate19871988CDU
41Björn Engholm
(1939)
Schleswig-Holstein19881989SPD
42Walter Momper
(1945)
Berlin19891990SPD
43Henning Voscherau
(1941-2016)
Hamburg19901991SPD
44Alfred Gomolka
(1942-2020)
Mecklenburg-Vorpommern19911992CDU
45Berndt Seite
(1940)
Mecklenburg-Vorpommern19921992CDU
46Oskar Lafontaine
(1943)
Saarland19921993SPD
47Klaus Wedemeier
(1944)
Bremen19931994SPD
48Johannes Rau
(1931–2006)
North Rhine-Westphalia19941995SPD
49Edmund Stoiber
(1941)
Bavaria19951996CSU
50Erwin Teufel
(1939)
Baden-Württemberg19961997CDU
51Gerhard Schröder
(1944)
Niedersachsen19971998SPD
52Hans Eichel
(1944)
Hesse19981999SPD
53Roland Koch
(1958)
Hesse19991999CDU
54Kurt Biedenkopf
(1930-2021)
Saxony19992000CDU
55Kurt Beck
(1944)
Rhineland-Palatinate20002001SPD
56Klaus Wowereit
(1953)
Berlin20012002SPD
57Wolfgang Böhmer
(1936)
Saxony-Anhalt20022003CDU
58Dieter Althaus
(1958)
Thuringia20032004CDU
59Matthias Platzeck
(1953)
Brandenburg20042005SPD
60Peter Harry Carstensen
(1947)
Schleswig-Holstein20052006CDU
61Harald Ringstorff
(1939-2020)
Mecklenburg-Vorpommern20062007SPD
62Ole von Beust
(1955)
Hamburg20072008CDU
63Peter Müller
(1955)
Saarland20082009CDU
64Jens Böhrnsen
(1949)
Bremen20092010SPD
65Hannelore Kraft
(1961)
North Rhine-Westphalia20102011SPD
66Horst Seehofer
(1941)
Bavaria20112012CSU
67Winfried Kretschmann
(1948)
Baden-Württemberg20122013Đảng Xanh
68Stephan Weil
(1958)
Niedersachsen20132014SPD
69Volker Bouffier
(1951)
Hesse20142015CDU
70Stanislaw Tillich
(1959)
Saxony20152016CDU
71Malu Dreyer
(1961)
Rhineland-Palatinate20162017SPD
72Michael Müller
(1964)
Berlin20172018SPD
73Daniel Günther
(1973)
Schleswig-Holstein20182019CDU
74Dietmar Woidke
(1961)
Brandenburg20192020SPD
75Reiner Haseloff
(1954)
Saxony-Anhalt20202021CDU
76Bodo Ramelow
(1956)
Thuringia20212022Die Linke
77Peter Tschentscher
(1966)
Hamburg20222023SPD
78Manuela Schwesig
(1974)
Mecklenburg-Vorpommern2023SPD

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Otto Suhr của SPD tại Berlin được bầu làm Chủ tịch tháng 7/1957 nhưng mất vào tháng 8 trước khi kết thúc nhiệm kỳ.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%99i_%C4%91%E1%BB%93ng_Li%C3%AAn_bang_%C4%90%E1%BB%A9c