Hỏa
Hỏa (hán tự: 火) có nghĩa là lửa.Ngoài ra hỏa còn có thể hiểu là:
- Hỏa hoạn
- Hỏa táng
- Yếu tố Hỏa trong Ngũ hành
- Hỏa đại (火大) một trong bốn yếu tố của Tứ Đại (四大) của Phật giáo, triết học Ấn Độ và Ngũ đại của triết học Nhật Bản.
Tra Hỏa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%8Fa