Họ Ruồi trâu
Họ Ruồi trâu | |
---|---|
Tabanus sulcifrons[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Tabanomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Tabanoidea |
Họ (familia) | Tabanidae |
Chi | |
theo liệt kê trong ITIS: Phân họ Pangoniinae: Phân họ Tabaninae:
Chưa đặt trong phân họ nào: |
Họ Ruồi trâu (danh pháp khoa học: Tabanidae là một họ thuộc bộ Hai cánh (Diptera).
Họ này có khoảng 4.500 loài phân bố khắp thế giới, trong đó hơn 1.000 loài thuộc chi Tabanus. Có 3 phân họ đã được công nhận rộng rãi:
- Chrysopsinae
- Pangoniinae
- Tabaninae
- Chi Zophina hiện được đặt riêng, dù đôi khi được đưa vào phân họ Pangoniinae.
Gallery[sửa | sửa mã nguồn]
- Một con ruồi trâu]
- Tabanus glaucops
- Tabanus eggeri
- Tabanus unifasciatus
- Tabanus melanocerus
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Cirrus Digitalh ucnjbnhbnhb Horse Fly Tabanus sulcifrons.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tra horsefly trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Horsefly Tabanus sp. diagnostic photographs
- Virtual Field Guide Tabanidae Images Lưu trữ 2011-11-09 tại Wayback Machine
- Family description and images Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
- Chrysops, Diachlorus, and Tabanus spp. on the UF / IFAS Featured Creatures Web site
- Diachlorus ferrugatus, yellow fly on the UF / IFAS Featured Creatures Web site
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%8D_Ru%E1%BB%93i_tr%C3%A2u