Họ Nuốc
Họ Nuốc | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Trogoniformes AOU, 1886 |
Họ (familia) | Trogonidae Lesson, 1828 |
Phân bố của họ Nuốc | |
Các chi | |
Họ Nuốc (danh pháp khoa học: Trogonidae) là họ chim duy nhất trong bộ Trogoniformes.[1] Họ này có 44 loài được xếp vào 7 chi. Hóa thạch của chúng được ghi nhận cách đây 49 triệu năm đến Eocen giữa. Chúng có thể là một thành viên phân nhánh cùng gốc của bộ Coraciiformes[2] hoặc có quan hệ rất gần với chim chuột (Coliiformes) và cú (Strigiformes).[3][4]
Phân loại học[sửa | sửa mã nguồn]
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Phát sinh chủng loài các chi vẽ theo Moyle (2005)[5] |
- Bộ Trogoniformes
- Họ Trogonidae
- Chi Apaloderma
- Chi Apalharpactes
- Chi Harpactes
- Chi Priotelus
- Chi Trogon
- Trogon melanocephalus
- Trogon citreolus
- Trogon viridis
- Trogon chionurus
- Trogon bairdii
- Trogon violaceus
- Amazonian Trogon, Trogon (violaceus) ramonianus
- Trogon caligatus
- Trogon mexicanus
- Trogon comptus
- Trogon collaris
- Trogon elegans
- Trogon aurantiiventris
- Trogon personatus
- Trogon rufus
- Trogon surrucura
- Brazilian Trogon, Trogon (surrucura) aurantius
- Trogon curucui
- Trogon melanurus
- Trogon mesurus
- Trogon massena
- Trogon clathratus
- Chi Euptilotis
- Chi Pharomachrus
- Họ Trogonidae
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Clements J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Johansson, Ulf S. & Ericson, Per G. P. (2003): Molecular support for a sister group relationship between Pici and Galbulae (Piciformes sensu Wetmore 1960). Journal of Avian Biology 34: 185–197. Toàn văn PDF
- ^ John E. McCormack (2012). “A phylogeny of birds based on over 1,500 loci collected by target enrichment and high-throughput sequencing”. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ Shannon J. Hackett (2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History”. Science. 320 (5884): 1763–1768. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609.
- ^ Moyle, Robert G. (2005). “Phylogeny and biogeographical history of Trogoniformes, a pantropical bird order”. Biological Journal of the Linnean Society. 84 (4): 725–738. doi:10.1111/j.1095-8312.2005.00435.x.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Nuốc |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Nuốc. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%8D_Nu%E1%BB%91c