Wiki - KEONHACAI COPA

Hạ Quân Tường

Hạ Quân Tường
Sinh28 tháng 12, 1983 (40 tuổi)
Đài Bắc,  Đài Loan
Tên khácMike He
Xiao Mei (小美)
Nghề nghiệpDiễn viên, người mẫu
Năm hoạt động2003-nay
Hạ Quân Tường
Phồn thể賀軍翔
Giản thể贺军翔

Hạ Quân Tường[1] là nam diễn viên, người mẫu Đài Loan được biết đến với vai A Ken trong bộ phim thần tượng Hiệp ước tình yêu 2004 cùng Lâm Y Thần[2][3] và vai Giang Mãnh trong bộ phim thần tượng Định mệnh 2005 cùng Dương Thừa Lâm.

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềVai
2003Thất niên cấp sinh (Học sinh lớp 7)
The 7th Grade
Hứa Lưu Sam
Biệt danh: Mang Quả Sảng
2004Văn phòng hôn nhân
2004I love my wife
2004Hiệp ước tình yêu
Love Contract
Lưu Kiến Đông/A Ken
2005Định mệnhGiang Mãnh
2005Những chàng trai chuyên chởHồ Thiết Nam
2006Marry me
2007Hoán vị tình yêuHoắc Đạt
2008Sân bóng tình yêuThẩm Nhược Hách
2009Kêu gọi đại minh tinh
2009Mật vụ nội giánPhùng Nhụy
2011Hạnh phúc ngày nắngHạng Doãn Kiệt
2011Mỹ Lạc, cố lênHàn Dĩ Liệt
2014Thượng Lưu Tục NữPhạm Khương Vũ
2017Hàn Võ KýLý Vĩnh Cơ

MV đã đóng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cô đơn Bắc bán cầu/Love Contract 愛情合約原聲帶-孤單北半球 2004 (Lâm Y Thần - 林依晨 trình bày) (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)
  • Love Contract 愛情合約原聲帶-中間 (Fish Leong - 梁静茹) 2004 (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)
  • Love Contract 愛情合約原聲帶 - Shinning (丸子) 2004 (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)
  • Love Contract 愛情合約原聲帶 - 失去 (A-Yue 張震嶽) 2004 (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)
  • Love Contract 愛情合約原聲帶 - 關於我們之間的事 (A-Yue 張震嶽) 2004 (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)
  • Love Contract 愛情合約原聲帶 - 中間(鋼琴版)(潘協慶) 2004 (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)
  • Cô đơn Bắc bán cầu - 孤單北半球 2004 (Lâm Y Thần - 林依晨 trình bày) (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)
  • Waiting for You - 字幕歌词 (Asnon Hu - 胡彦斌) (Love Contract MV) 2004 (Nội dung MV dựa vào nội dung bộ phim Hiệp ước tình yêu 2004) (Hạ Quân Tường ghép đôi với Lâm Y Thần)

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Các quảng cáo TV Commercial phát sóng trên TV[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The spelling "Mike He" is used in the Taipei Times and China Post. "Mike Ho" is also used in the China Post and "Mike Ha" sporadically in the Taipei Times
  2. ^ "秘密花园"续"流星"经典 林依晨饰女一号. Sohu (bằng tiếng Trung). 13 tháng 1 năm 2006.
  3. ^ 《爱情合约》即将播出 贺军翔林依晨为爱签约. Sohu (bằng tiếng Trung). 5 tháng 7 năm 2007.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BA%A1_Qu%C3%A2n_T%C6%B0%E1%BB%9Dng