Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao châu Á 1954
Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao châu Á lần 2 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á 1954 ở Manila | ||||||||||
Thí sinh | 57 trong 6 môn | |||||||||
Chính thức | 24 | |||||||||
Huy chương Hạng: 3 | Vàng 8 | Bạc 6 | Đồng 5 | Tổng cộng 19 | ||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Trẻ châu Á | ||||||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Hàn Quốc tham dự tại Đại hội Thể thao châu Á 1954 tổ chức tại thành phố Manila, Philippines từ 1 tháng 5 năm 1954 đến 9 tháng 5 năm 1954. Hàn Quốc đứng hạng 3 với 8 huy chương vàng tại Asiad.[1]
Tóm tắt huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Điền kinh | 2 | 1 | 2 | 5 |
Boxing | 1 | 2 | 1 | 4 |
Bóng đá | 0 | 1 | 0 | 1 |
Cử tạ | 5 | 1 | 0 | 6 |
Đấu vật | 0 | 1 | 2 | 3 |
Tổng | 8 | 6 | 5 | 19 |
Huy chương giành được[sửa | sửa mã nguồn]
Huy chương | Tên | Môn thể thao | Nội dung |
---|---|---|---|
Vàng | Choi Yun-Chil | Điền kinh | 1.500m nam |
Vàng | Choi Chung-Sik | Điền kinh | 10.000m nam |
Vàng | Park Kyu-Hyun | Boxing | (-57 kg) |
Vàng | Yu In-Ho | Cử tạ | Nam -56 kg |
Vàng | Cho Bong-Mok | Cử tạ | Nam -67.5 kg |
Vàng | Kim Chang-Hee | Cử tạ | Nam -75 kg |
Vàng | Kim Seong-Jip | Cử tạ | Nam -87.5 kg |
Vàng | Ko Jong-Koo | Cử tạ | Nam -90 kg |
Bạc | Choi Yun-Chil | Điền kinh | 5.000m nam |
Bạc | Lee Jang-Kyo | Boxing | Nam hạng nhẹ (-51 kg) |
Bạc | Lee Sam-Yong | Boxing | Nam hạng nhẹ (-63.5 kg) |
Bạc | Đội Hàn Quốc | Bóng đá | Đội nam |
Bạc | Han Deok-Heung | Đấu vật | Nam tự do -57 kg |
Bạc | Na Si-Yoon | Cử tạ | Nam -75 kg |
Đồng | Choi Young-Ki | Điền kinh | Nhảy 3 bước nam |
Đồng | Song Kyo-Sik | Điền kinh | Ném tạ nam] |
Đồng | Kim Yoon-Seo | Boxing | Nam hạng nặng (-67 kg) |
Đồng | Kim Young-Jun | Đấu vật | Tự do nam -62 kg |
Đồng | Lim Bae-Young | Đấu vật | Tự do nam -73 kg |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2nd Asian Games medal tally”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_ch%C3%A2u_%C3%81_1954