Hà Tây (định hướng)
Tra Hà Tây trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Hà Tây trong tiếng Việt có thể là:
Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
- Xã Hà Tây, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
- Tỉnh cũ Hà Tây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, nay là một phần thủ đô Hà Nội
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
- Quận Hà Tây trực thuộc thành phố Thiên Tân, Trung Quốc
- Khu vực địa lý Hành lang Hà Tây ở Cam Túc, Trung Quốc: một bộ phận của Con đường tơ lụa cổ đại
- Tên gọi cũ của tỉnh Thiểm Tây ở Trung Quốc
Khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Trận Hà Tây giữa nước Ngụy và nước Tần trong lịch sử Trung Quốc (419 TCN-408 TCN)
- Trận Hà Tây lần thứ hai giữa nước Ngụy và nước Tần trong lịch sử Trung Quốc (366 TCN-330 TCN)
- Hà Tây Tiên Ti là một bộ lạc người du mục Tiên Ti
- Hành lang Hà Tây hay hành lang Cam Túc, tuyến đường lịch sử tại tỉnh Cam Túc ở Trung Quốc, một phần của con đường tơ lụa phương Bắc đi về phía tây bắc từ bờ Hoàng Hà,
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%A0_T%C3%A2y_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)