Gymnogobius
Gymnogobius castaneus | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Chi (genus) | Gymnogobius T. N. Gill, 1863 |
Loài điển hình | |
Gobius macrognathos Bleeker, 1860 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gymnogobius là một chi của họ cá Oxudercidae
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Gymnogobius breunigii (Steindachner, 1879)
- Gymnogobius castaneus (O'Shaughnessy, 1875) (Biringo)
- Gymnogobius cylindricus (Tomiyama, 1936)
- Gymnogobius heptacanthus (Hilgendorf, 1879)
- Gymnogobius isaza (S. Tanaka (I), 1916)
- Gymnogobius macrognathos (Bleeker, 1860)
- Gymnogobius mororanus (D. S. Jordan & Snyder, 1901)
- Gymnogobius nigrimembranis (H. W. Wu & Ki. Fu. Wang, 1931)
- Gymnogobius opperiens D. E. Stevenson, 2002
- Gymnogobius petschiliensis (Rendahl (de), 1924)
- Gymnogobius scrobiculatus (Takagi, 1957)
- Gymnogobius taranetzi (Pinchuk, 1978)
- Gymnogobius transversefasciatus (H. L. Wu & Z. M. Zhou, 1990)
- Gymnogobius uchidai (Takagi, 1957)
- Gymnogobius urotaenia (Hilgendorf, 1879)
- Gymnogobius zhoushanensis S. L. Zhao, H. L. Wu & J. S. Zhong, 2007
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gymnogobius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gymnogobius