Greeley, Colorado
City of Greeley, Colorado | |
---|---|
— Thành phố — | |
The Weld County Courthouse in Greeley | |
Tên hiệu: James Michener's Home in the West, The 970, G-Town, Greality | |
Location in Weld County and the State of Colorado | |
Tọa độ: 40°24′54″B 104°43′26″T / 40,415°B 104,72389°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | State of Colorado |
Quận | Weld County Seat[1] |
Thành lập | 1869 |
Hợp nhất | 1885-11-15[2] |
Đặt tên theo | Horace Greeley |
Chính quyền | |
• Kiểu | Home Rule Municipality[1] |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 30 mi2 (77,7 km2) |
• Đất liền | 29,9 mi2 (77,5 km2) |
• Mặt nước | 0,1 mi2 (0,2 km2) |
Độ cao | 4.658 ft (1.420 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 76.930 |
• Mật độ | 2.564,3/mi2 (990,1/km2) |
Múi giờ | MST (UTC-7) |
• Mùa hè (DST) | MDT (UTC-6) |
Mã bưu điện[3] | 80631-80634 & 80638-80639 |
Mã điện thoại | 970 |
GNIS feature ID | 0180649 |
Highways | US 34, US 85, SH 257, SH 263, SH 392 |
Trang web | www.greeleygov.com |
Greeley, Colorado là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người2.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Active Colorado Municipalities”. State of Colorado, Department of Local Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007.
- ^ “Colorado Municipal Incorporations”. State of Colorado, Department of Personnel & Administration, Colorado State Archives. ngày 1 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007.
- ^ “ZIP Code Lookup” (JavaScript/HTML). United States Postal Service. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2007.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Greeley,_Colorado