Gobiopterus
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Chi (genus) | Gobiopterus Bleeker, 1874 |
Loài điển hình | |
Apocryptes brachypterus Bleeker, 1855 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gobiopterus là một chi của họ cá Oxudercidae
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Gobiopterus birtwistlei (Herre, 1935)
- Gobiopterus brachypterus (Bleeker, 1855)
- Gobiopterus chuno (F. Hamilton, 1822)
- Gobiopterus lacustris (Herre, 1927) (Lacustrine goby)
- Gobiopterus macrolepis T. Y. Cheng, 1965
- Gobiopterus mindanensis (Herre, 1944)
- Gobiopterus panayensis (Herre, 1944)
- Gobiopterus semivestitus (Munro, 1949)
- Gobiopterus smithi (Menon & Talwar, 1973)
- Gobiopterus stellatus (Herre, 1927)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gobiopterus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gobiopterus